Vilnius
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vilnius | |||
|
|||
Vị trí của Vilnius | |||
Tọa độ: | |||
---|---|---|---|
Quốc gia | Litva | ||
Vùng dân tộc học | Aukštaitija | ||
Hạt | Tiêu bản:Autolink | ||
Đô thị | Đô thị thành phố Vilnius | ||
Lần đầu nhắc tới | 1323 | ||
Granted Quyền thành phố | 1387 | ||
Dân số (2007) | |||
- Tổng cộng | 542 809 | ||
Múi giờ | EET (UTC+2) | ||
Giờ mùa hè | EEST (UTC+3) |
Vilnius (Tiêu bản:IPAudio; cũng có tên khác, là thành phố lớn nhất và là thủ đô của Litva, với dân số 553.904 (850.700 người nếu tính cả Hạt Vilnius) vào thời điểm tháng 12 năm 2005.[1] Thành phố này là thủ phủ của Đô thị thành phố Vilnius và đô thị quận Vilnius cũng như của Hạt Vilnius.
[sửa] Tên gọi
Vilnius có nhiều tên khác nhau trong nhiều ngôn ngữ trong lịch sử của mình. Các tên bằng tiếng nước ngoài khác có tiếng Ba Lan Wilno, tiếng Latin Vilna, tiếng Belarusia Вiльня (Vilnia), tiếng Đức Wilna, tiếng Yid ווילנע (Vilne), và tiếng Latvia, Viļņa.Một tên bằng tiếng Nga cổ hơn là Вильна/Вильно (Vilna/Vilno), dù Вильнюс (Vil'njus) hiện được dùng. Tên gọi Wilno và Vilna cũng được sử dụng trong tiếng Anh và tiếng Pháp cổ hơn.
[sửa] Liên kết ngoài
- ^ Number of population by county, city (town) and municipality |Statistics Litva © Department of Statistics to the Government of the Republic of Litva (Statistics Litva). Accessed May 2, 2006.