Trịnh Châu
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cấp hành chính | Địa cấp thị |
Diện tích | 7.446,2 km² |
Dân số | 7.082.000 (2004) |
GDP | ¥23305 đầu người (2005) |
Dân tộc chính | Hán |
Huyện | 12 |
Xã | Không rõ |
Mã điện thoại | 371 |
Trịnh Châu (Giản thể: 郑州, Phồn thể: 鄭州; Bính âm: Zhèngzhōu), trước đây gọi là Dự Châu hay Trung Châu, là một địa cấp thị và là tỉnh lỵ tỉnh Hà Nam, Trung Quốc. Địa cấp thị này tọa lạc ngay phía bắc của miền trung tỉnh Hà Nam và phía nam sông Hoàng Hà. Thành phố này giáp giới với Lạc Dương về phía tây, Tiêu Tác về phía tây bắc, Tân Hương về phía đông bắc, Khai Phong về phía đông, Hứa Xương về phía đông nam và Bình Đỉnh Sơn về phía tây nam.
[sửa] Các đơn vị hành chính
Địa cấp thị (thành phố trực thuộc tỉnh) Trịnh Châu bao gồm 12 đơn vị cấp huyện, trong đó có 6 quận (khu) và 5 thị xã cấp huyện và 1 huyện.
- Trung Nguyên khu (中原区)
- Nhị Thất khu (二七区)
- Kim Thủy khu (金水区)
- Quản Thành Hồi tộc khu (管城回族区)
- Huệ Tế khu (惠济区)
- Thượng Nhai khu (上街区)
- Huỳnh Dương thị (荥阳市)
- Củng Nghĩa thị (巩义市)
- Đăng Phong thị (登封市)
- Tân Mật thị (新密市)
- Tân Trịnh thị (新郑市)
- Trung Mâu huyện (中牟县)
[sửa] Liên kết ngoài
- Website chính thức của Trịnh Châu (tiếng Anh và tiếng Hoa)
- Bản đồ Trịnh Châu
- Một vài hình ảnh về Trịnh Châu
|
||
---|---|---|
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế | ||
Địa cấp thị | An Dương • Bình Đỉnh Sơn • Bộc Dương • Chu Khẩu • Hạc Bích • Hứa Xương • Khai Phong • Lạc Dương • Nam Dương • Tam Môn Hiệp • Tân Hương • Tháp Hà • Thương Khâu • Tiêu Tác • Tín Dương • Trịnh Châu • Trú Mã Điếm | |
Phó địa cấp thị | Tế Nguyên | |
Xem thêm: Các đơn vị cấp huyện của Hà Nam (Trung Quốc) |