See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Tiên Du – Wikipedia tiếng Việt

Tiên Du

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tiên Du
Địa lý
Trụ sở Ủy ban Nhân dân: Thị trấn Lim
Vị trí: Giữa-Tây Bắc Ninh
Diện tích: 108,2 km²
Số phường/xã: 12 , 1 thị trấn
Dân số
Số dân: 125.100
 - Nông thôn  %
 - Thành thị  %
Mật độ: 1157 người/km²
Thành phần dân tộc: Chủ yếu là Việt
Hành chính
Chủ tịch Hội đồng nhân dân:
Chủ tịch Ủy ban nhân dân:
Thông tin khác
Điện thoại trụ sở:
Số fax trụ sở:
Địa chỉ mạng:

Tiên Du là một huyện Bắc Ninh nằm ở phía Nam thành phố Bắc Ninh, phía Bắc sông Đuống. Tiên Du tiếp giáp với huyện Từ Sơnphía Tây, Quế Võphía Đông. Trung tâm hành chính của huyện là thị trấn Lim.

Mục lục

[sửa] Diện tích và Dân số

Tiên Du rộng 108,2 km². Dân số là 125.100 người (năm 2004). Mật độ dân số là 1157 người/km².

[sửa] Địa lý

Tiên Du cơ bản là huyện đồng bằng châu thổ. Tuy nhiên, vẫn có một số đồi thấp trên địa bàn của huyện. Sông Đuống là ranh giới tự nhiên (dài 12 km) giữa Tiên Du với huyện Thuận Thành.

[sửa] Hành chính

Tiên Du có 13 đơn vị hành chính cấp , thị trấn:

  • Thị trấn Lim
  • Các xã: Cảnh Hưng, Đại Đồng, Hiên Vân, Lạc Vệ, Liên Bão, Minh Đạo, Nội Duệ, Phật Tích, Phú Lâm, Tân Chi, Tri Phương, Việt Đoàn.

[sửa] Văn hóa - Lịch sử

  • Theo huyền thoại: Từ Thức từng làm một chức quan nhỏ ở Tiên Du.
  • Tiên Du là trung tâm của vùng dân ca Quan họ.
  • Trong lịch sử, Tiên Du là một trong những trung tâm Phật giáo của Việt Nam.
  • Năm 966: Nguyễn Thủ Tiệp, một người Trung Quốc từng làm thuộc hạ của Ngô Quyền, đến chiếm một vùng ở Tiên Du, xây dựng thành trì, trở thành một trong 12 sứ quân.
  • Năm 1057: Chùa Phật Tích được xây dựng.
  • Ngày 14/3/1962: sáp nhập với huyện Từ Sơn thành huyện Tiên Sơn (thuộc tỉnh Hà Bắc)
  • Ngày 9/8/1999: tái lập huyện.

Tiên Du có 14 đơn vị hành chính cấp xã, thị trấn, bao gồm: - Thị trấn Lim; - Các xã: Phú Lâm, Nội Duệ, Liên Bão, Hiên Vân, Hoàn Sơn, Lạc Vệ, Việt Đoàn, Phật Tích, Tân Chi, Đại Đồng, Tri Phương, Minh Đạo, Cảnh Hưng.

[sửa] Các làng nghề truyền thống

  • Đa Hội: rèn
  • Nội Duệ: dệt lụa, xây dựng

[sửa] Lễ hội

  • Hội Lim: các ngày 11 - 13 tháng Giêng âm lịch hàng năm
  • Hội làng Tam Tảo: mùng 10 tháng Hai âm lịch hàng năm
  • Hội làng Đông Phù: mùng 10 tháng hai âm lịch hàng năm.
  • Hội Đền Phụ Quốc (xóm miễu-tam tảo-phú lâm-tiên du-bn: mùng 1tháng tư âm lịch hàng năm.
  • Hội chém lợn thôn Ném Thượng: một lễ hội cổ xưa mới được khôi phục lại, thường tổ chức ngày mùng 5-6 tháng Giêng âm lịch
    • Hội Mẫu Đơn: ngày mùng 4 tháng Giêng âm lịch hàng năm,được tổ chức tại chùa Phật Tích.

[sửa] Các điểm tham quan

  • Chùa Phật Tích
  • Chùa Lim
  • Chùa Bách Môn
  • Khu di tích lịch sử văn hóa Đình-Đền-Chùa Tam Tảo-phú lâm-TD-BN

[sửa] Danh nhân - Khoa bảng

[sửa] Liên kết ngoài



Việt Nam Các đơn vị hành chính cấp huyện thị trực thuộc tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Thành phố (1): Thành phố Bắc Ninh
Huyện (7): Gia Bình | Lương Tài | Quế Võ | Thuận Thành | Tiên Du | Từ Sơn | Yên Phong


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -