See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
The Beast (phim 1988) – Wikipedia tiếng Việt

The Beast (phim 1988)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Poster phim
Poster phim

The Beast hay The Beast of War (Con Quái vật) là một bộ phim của đạo diễn Kevin Reynolds do hãng Columbia Pictures sản xuất năm 1988, cùng các diễn viên George Dzundza, Steven Bauer, Jason Patric, Erick Avari v.v. Bộ phim nói về chiến tranh giữa Liên bang Xô viếtAfghanistan vào những năm 1979-1988.

Cảnh báo: Phần sau đây có thể cho bạn biết trước nội dung của tác phẩm.

Phim bắt đầu bằng cuộc càn quét của quân Liên Xô vào một ngôi làng của quân Mujahadeen (du kích Afghanistan) và sát hại nhiều người dân trong làng rồi thiêu rụi nó. Thiếu tá Daskal (George Dzundza thủ diễn) chỉ huy một xe tăng T-62 trên đường rút lui đã bị lạc trong một thung lũng không có đường ra. Để trả thù cho người anh bị Daskal cho xe tăng cán chết, Taj Khan (Steven Bauer) chỉ huy quân du kích truy đuổi xe tăng của Daskal. Trong tổ lái xe tăng ngoài Daskal còn có Koverchenko (Jason Patric), một sinh viên tình nguyện rời ghế nhà trường tham gia quân đội, Samad (Erick Avari), một người Cộng sản Afghan chiến đấu cho Liên Xô, và 2 phụ lái Golikov (Stephen Baldwin), Kaminski (Don Harvey).

Do nghi ngờ Samad phản bội, dẫn đường cho quân du kích truy đuổi nên Daskal đã giết Samad. Koverchenko tuyên bố sẽ đưa Daskal ra toà án binh nên Daskal ra lệnh trói Koverchenko lại rồi cài mìn lên người Koverchenko, sau đó bỏ mặc anh trong hoang mạc.

Taj Khan chỉ huy quân du kích Afghanistan đã cứu Koverchenko và anh đã chỉ cho họ sử dụng súng chống tăng RPG tiêu diệt xe tăng của Daskal.

Quân du kích tính giết tổ lái nhưng Koverchenko đã yêu cầu Taj Khan tha cho họ. Quân du kích tha cho ba người này nhưng chỉ có Golikov và Kaminski thoát về tới căn cứ sau khi bị quân du kích lột sạch trang bị và vũ khí. Còn Daskal sau cùng cũng bị những người phụ nữ Afghanistan mất người thân trong chiến tranh giết. Sau đó Koverchenko được một trực thăng Liên Xô tới đón về nước, vĩnh viễn rời xa chiến trường Afghanistan.

Hết phần cho biết trước nội dung.

[sửa] Liên kết ngoài

Ngôn ngữ khác


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -