See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Thạch Gia Trang – Wikipedia tiếng Việt

Thạch Gia Trang

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Thạch Gia Trang (Giản thể: 石家庄, Phồn thể: 石家莊; Bính âm: Shíjiāzhuāng) là thành phố lớn nhất và là tỉnh lỵ tỉnh Hà Bắc Trung Quốc, cách thủ đô Bắc Kinh 320 km về phía nam.

Mục lục

[sửa] Tên và lịch sử

Thạch Gia Trang là một thành phố khá trẻ, được xây dựng từ những năm 1950 của thế kỷ 20, nhưng thật ra nó xuất hiện từ những năm 1920, khi vẫn mang tên là Thập Gia Trang (giản thể: 十家庄, phồn thể: 十家莊, bính âm: Shíjiāzhuāng, nghĩa là "làng của mười gia đình"). Đầu tiên, nơi này chỉ là một làng nhỏ với khoảng hơn chục hộ gia đình tự thành lập ở ngã ba của ba tuyến xe lửa lớn và sau đó mau chóng phát triển lớn mạnh. Khi ấy, cái tên Thập Gia Trang không còn phù hợp với quy mô của thành phố nữa, chữ "Thập" được đổi ra một từ đồng âm khác nghĩa là "Thạch". Nhưng tên của thành phố vẫn giữ chữ Trang (nghĩa là làng). Những người nói tiếng Anh thường gặp khó khăn khi đọc tên thành phố, vì thế phần lớn họ gọi Thạch Gia Trang là "Shi-city" hay "S-City".

[sửa] Các đơn vị hành chính

Thành phố về đêm
Thành phố về đêm

Thạch Gia Trang có các đơn vị hành chính trực thuộc sau:

  • Tràng An khu (长安区, pinyin: Cháng'ān Qū)
  • Kiều Đông khu (桥东区, pinyin: Qiáodōng Qū)
  • Kiều Tây khu (桥西区, pinyin: Qiáoxī Qū)
  • Tân Hoa khu (新华区, pinyin: Xīnhuá Qū)
  • Dụ Hoa khu (裕华区, pinyin: Yùhuá Qū)
  • Tỉnh Hình khoáng khu (井陉矿区, pinyin: Jǐngjìngkuàng Qū)
  • Tân Tập thị (辛集市, pinyin: Xīnjí Shì)
  • Cảo Thành thị (藳城市, pinyin: Gàochéng Shì)
  • Tấn Châu thị (chữ Hán: 晋州; bính âm: Jìnzhōu)
  • Tân Lạc thị (新乐市, pinyin: Xīnlè Shì)
  • Lộc Toàn thị (鹿泉市, pinyin: Lùquán Shì)
  • Tỉnh Hình huyện (井陉县, pinyin: Jǐngjìng Xiàn)
  • Chính Định huyện (正定,pinyin: Zhèngdìng)
  • Loan Thành huyện (栾城县, pinyin: Luánchéng Xiàn)
  • Hành Đường huyện (行唐县, pinyin: Xíngtáng Xiàn)
  • Linh Thọ huyện (灵寿县, pinyin: Língshòu Xiàn)
  • Cao Ấp huyện (高邑县, pinyin: Gāoyì Xiàn)
  • Thâm Trạch huyện (深泽县, pinyin: Shēnzé Xiàn)
  • Tán Hoàng huyện (赞皇县, pinyin: Zànhuáng Xiàn)
  • Vô Cực huyện (无极县, pinyin: Wújí Xiàn)
  • Bình Sơn huyện (平山县, pinyin: Píngshān Xiàn)
  • Nguyên Thị huyện (元氏县, pinyin: Yuánshì Xiàn)
  • Triệu huyện (赵县, pinyin: Zhào Xiàn)

[sửa] Giao thông vận tải

Trung tâm Thạch Gia Trang
Trung tâm Thạch Gia Trang

[sửa] Liên kết ngoài


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -