See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Tam Kỳ – Wikipedia tiếng Việt

Tam Kỳ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Xin xem các mục từ khác có tên tương tự ở Tam Kỳ (định hướng).

Tam Kỳ là thành phố trung tâm tỉnh lị của tỉnh Quảng Nam.

Tam Kỳ từ một thị xã trở thành thành phố trực thuộc tỉnh theo Nghị định số 113/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 9 năm 2006.Hiện nay Tam Kỳ là đô thị loại 3 và phấn đấu trở thành đô thị loại 2 vào năm 2010.

Mục lục

[sửa] Hành chính

Thành phố Tam Kỳ có 9.263,56 ha diện tích tự nhiên và 305.662 nhân khẩu (tháng 9 năm 2006). Thành phố gồm có các đường phố chính như: Hùng Vương, Phan Chu Trinh, Trần Cao Vân, Huỳnh Thúc Kháng...

[sửa] Lịch sử

Trước kia, từ vị trí một ngã ba, nay trở thành thành phố với nhiều giao lộ lớn. Hạ tầng phố phường đã xây dựng khá nhiều và quy mô, nhất là khu hành chánh, quảng trường...Thị xã Tam Kỳ là một đô thị được hình thành từ lâu, có bề dày lịch sử hơn 600 năm kể từ thời kỳ Hồ hán Thương (1403). Trải qua nhiều thời kỳ lịch sử, Tam Kỳ luôn có sự phát triển không ngừng, gắn liền với vùng đất Quảng Nam giàu truyền thống cách mạng kiên cường, bất khuất trong công cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc và xây dựng đất nước.

Sau cách mạng tháng 8/1945, huyện Tam Kỳ có huyện lỵ là thị trấn Tam Kỳ. Đến ngày 30/01/1951 thị xã Tam Kỳ được thành lập và được chọn là tỉnh lỵ của tỉnh Quảng Nam. Sau hiệp định Giơnevơ năm 1954, dưới chế độ Mỹ- Nguỵ, huyện Tam Kỳ được gọi là quận Tam Kỳ và quận Lý Tín.

Sau giải phóng, ngày 20/11/1976 huyện Tam Kỳ được lập lại, thuộc tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng, trên cơ sở sát nhập huyện Bắc Tam Kỳ, Nam Tam Kỳ và thị xã Tam Kỳ. Đến tháng 12/1983, theo Quyết định số 144 của Hội đồng Bộ trưởng, huyện Tam Kỳ được chia thành 2 đơn vị hành chính là: thị xã Tam Kỳ và huyện Núi Thành. Năm 1997 khi tỉnh Quảng Nam-Đà Nẵng được tách thành hai đơn vị hành chính, Tam Kỳ trở lại là tỉnh lỵ của tỉnh Quảng Nam.

Đầu năm 2005, thị xã Tam Kỳ được chia tách thành hai đơn vị hành chính là thị xã Tam Kỳ và huyện mới Phú Ninh theo Nghị định số 01/2005/NĐ-CP, ngày 05/01/2005 của Chính Phủ.

[sửa] Các đơn vị hành chính

Thành phố Tam Kỳ có 13 đơn vị hành chính, gồm các 9 phường: An Mỹ, An Sơn, Hoà Hương, Phước Hoà, An Xuân, An Phú, Trường Xuân, Tân Thạnh, Hoà Thuận và các 4 xã: Tam Thăng, Tam Thanh, Tam Phú, Tam Ngọc. Địa giới hành chính thành phố Tam Kỳ: phía bắc giáp huyện Thăng Bình và huyện Phú Ninh, phía nam giáp huyện Núi Thành, phía tây giáp huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam, phía đông giáp biển Đông.

[sửa] Liên kết ngoài


Việt Nam Các đơn vị hành chính cấp huyện thị trực thuộc tỉnh Quảng Nam, Việt Nam Chùa cầu Hội An
Thành phố (2): Tam Kỳ | Hội An
Huyện (16): Bắc Trà My | Duy Xuyên | Đại Lộc | Điện Bàn | Đông Giang | Hiệp Đức | Nam Giang | Nam Trà My | Nông Sơn | Núi Thành | Phú Ninh | Phước Sơn | Quế Sơn | Tây Giang | Thăng Bình | Tiên Phước
Ngôn ngữ khác


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -