Tể Nam
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Viết tắt: 济 Tể (bính âm: Jǐ) | |
Kiểu hành chính | Thành phố cấp phó tỉnh |
Thủ phủ | Quận Lịch Thành ( ) |
Diện tích | 8,177 km² |
Dân số | 5.90 triệu (2004) |
GDP - Tổng - Trên đầu người |
¥161,89 tỉ (2004) ¥25.192 (2003) |
Các dân tộc chính | Hán - 98,31% Hồi - 1,62% |
Cấp huyện | 10 |
Cấp hương | 146 |
Bí thị thị ủy | |
Thị trưởng | Bảo Chí Cường (鲍志强) |
Mã vùng | 531 |
Mã bưu chính | 250000 (Nội thị) 250200, 250400, 251400, 251600 (Khu vực khác) |
Đầu biển số xe | 鲁A |
Hoa đặc trưng | Sen Nelumbo Adans. |
Cây đặc trưng | Liễu Trung Quốc Salix matsudana Koidz. |
Tể Nam hay Tế Nam (Giản thể: 济南, Phồn thể: 濟南; Bính âm: Jǐnán) là thành phố cấp phó tỉnh và tỉnh lỵ của tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc. Thành phố nằm về phía tây của Sơn Đông, giáp với Liêu Thành về phía tây nam, Đức Châu về phía tây bắc, Tân Châu về phía đông bắc, Truy Bác về phía đông, Lai Vu về phía đông nam và Thái An về phía nam.
[sửa] Hành chính
Tể Nam quản lý 10 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 6 quận (khu), 1 thành phố cấp huyện và 3 huyện.
- Quận Lịch Thành (历城区)
- Quận Lịch Hạ (历下区)
- Quận Lịch Trung (市中区)
- Quận Hòe Ấm (槐荫区)
- Quận Thiên Kiều (天桥区)
- Quận Trường Thanh (长清区)
- Thành phố Chương Khâu (章丘市)
- Huyện Bình Âm (平阴县)
- Huyện Tể Dương (济阳县)
- Huyện Thương Hà (商河县)
Các đơn vị này lại được chia nhỏ tiếp thành 146 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 65 trấn, 27 hương và 54 nhai đạo.
|
||
---|---|---|
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế | ||
Thành phố cấp phó tỉnh | Tế Nam • Thanh Đảo | |
Địa cấp thị | Duy Phường • Đông Dinh • Đức Châu • Hà Trạch • Lai Vu • Liêu Thành • Lâm Nghi • Nhật Chiếu • Tân Châu • Tảo Trang • Tế Ninh • Thái An • Truy Bác • Uy Hải • Yên Đài | |
Xem thêm: Các đơn vị cấp huyện của Sơn Đông |
Bài này còn sơ khai. Bạn có thể góp sức viết bổ sung cho bài được hoàn thiện hơn. Xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi bài. |