Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Snowboarding tại Thế vận hội Mùa đông 2006 bao gồm 3 bộ môn: Halfpipe, Parallel Giant Slalom và Snowboard Cross cho cả nam và nữ. Thế vận hội Mùa đông tại Torino là lần đầu tiên Snowboard cross trở thành một trong các bộ môn thi đấu.
[sửa] Bảng huy chương
|
Quốc gia |
|
|
|
Tổng |
1 |
Hoa Kỳ |
3 |
3 |
1 |
7 |
2 |
Thụy Sĩ |
3 |
1 |
0 |
4 |
3 |
Đức |
0 |
1 |
0 |
1 |
Slovakia |
0 |
1 |
0 |
1 |
5 |
Áo |
0 |
0 |
1 |
1 |
Canada |
0 |
0 |
1 |
1 |
Na Uy |
0 |
0 |
1 |
1 |
Pháp |
0 |
0 |
1 |
1 |
Phần Lan |
0 |
0 |
1 |
1 |
|
Tổng cộng |
6 |
6 |
6 |
18 |
[sửa] Halfpipe
|
Huy chương |
Vận động viên |
Điểm |
1 |
Vàng |
Shaun White (Hoa Kỳ) |
46,8 |
2 |
Bạc |
Danny Kass (Hoa Kỳ) |
44,0 |
3 |
Đồng |
Markku Koski (Phần Lan) |
41,5 |
4 |
|
Mason Aguirre (Hoa Kỳ) |
40,3 |
5 |
|
Antti Autti (Phần Lan) |
39,1 |
6 |
|
Gary Zebrowski (Pháp) |
38,6 |
7 |
|
Markus Keller (Thụy Sĩ) |
38,5 |
8 |
|
Christophe Schmidt (Đức) |
37,5 |
9 |
|
Vincent Lüps (Đức) |
36,8 |
10 |
|
Risto Mattila (Phần Lan) |
35,8 |
|
[sửa] Parallel Giant Slalom
|
Huy chương |
Vận động viên |
Điểm |
1 |
Vàng |
Philipp Schoch (Thụy Sĩ) |
1000 |
2 |
Bạc |
Simon Schoch (Thụy Sĩ) |
800 |
3 |
Đồng |
Siegfrid Grabner (Áo) |
600 |
4 |
|
Mathieu Bozzetto (Pháp) |
500 |
5 |
|
Heinz Inniger (Thụy Sĩ) |
450 |
6 |
|
Dejan Kosir (Slovenia) |
400 |
7 |
|
Rok Flander (Slovenia) |
360 |
8 |
|
Gilles Jaquet (Thụy Sĩ) |
320 |
9 |
|
Andreas Prommeger (Áo) |
290 |
10 |
|
Nicolas Huet (Pháp) |
260 |
|
[sửa] Snowboard Cross
|
Huy chương |
Vận động viên |
Điểm |
1 |
Vàng |
Seth Wescott (Hoa Kỳ) |
1000 |
2 |
Bạc |
Radoslav Zidek (Slovakia) |
800 |
3 |
Đồng |
Paul-Henri De Le Rue (Pháp) |
600 |
4 |
|
Jordi Font (Tây Ban Nha) |
500 |
5 |
|
Jasey Jay Anderson (Canada) |
450 |
6 |
|
Jason Smith (Hoa Kỳ) |
400 |
7 |
|
Damon Hayler (Úc) |
360 |
8 |
|
Dieter Krassnig (Áo) |
320 |
9 |
|
Marco Huser (Thụy Sĩ) |
290 |
10 |
|
François Boivin (Canada) |
260 |
[sửa] Halfpipe
|
Huy chương |
Vận động viên |
Điểm |
1 |
Vàng |
Hannah Teter (Hoa Kỳ) |
46,4 |
2 |
Bạc |
Gretchen Bleiler (Hoa Kỳ) |
43,4 |
3 |
Đồng |
Kjersti Buaas (Na Uy) |
42,0 |
4 |
|
Kelly Clark (Hoa Kỳ) |
41,1 |
5 |
|
Torah Bright (Úc) |
41,0 |
6 |
|
Elena Hight (Hoa Kỳ) |
37,8 |
7 |
|
Manuela Laura Pesko (Thụy Sĩ) |
35,9 |
8 |
|
Doriane Vidal (Pháp) |
35,7 |
9 |
|
Nakashima Shiho (Nhật Bản) |
33,1 |
10 |
|
Yamaoka Soko (Nhật Bản) |
32,7 |
|
[sửa] Parallel Giant Slalom
|
Huy chương |
Vận động viên |
Điểm |
1 |
Vàng |
Daniela Meuli (Thụy Sĩ) |
1000 |
2 |
Bạc |
Amelie Kober (Đức) |
800 |
3 |
Đồng |
Rosey Fletcher (Hoa Kỳ) |
600 |
4 |
|
Doris Günther (Áo) |
500 |
5 |
|
Ekaterina Tudigesheva (Nga) |
450 |
6 |
|
Julie Pomagalski (Pháp) |
400 |
7 |
|
Ursula Bruhin (Thụy Sĩ) |
360 |
8 |
|
Svetlana Boldikova (Nga) |
320 |
9 |
|
Tomoka Takeuchi (Nhật Bản) |
290 |
10 |
|
Heidi Krings (Áo) |
260 |
|
[sửa] Snowboard Cross
|
Huy chương |
Vận động viên |
Điểm |
1 |
Vàng |
Tanja Frieden (Thụy Sĩ) |
1000 |
2 |
Bạc |
Lindsey Jacobellis (Hoa Kỳ) |
800 |
3 |
Đồng |
Dominique Maltais (Canada) |
600 |
4 |
|
Maëlle Ricker (Canada) |
500 |
5 |
|
Mellie Francon (Thụy Sĩ) |
450 |
6 |
|
Maria Danielsson (Thụy Điển) |
400 |
7 |
|
Fujimori Yuka (Nhật Bản) |
360 |
8 |
|
Marie Laissus (Pháp) |
320 |
9 |
|
Isabel Clark Ribeiro (Brasil) |
290 |
10 |
|
Deborah Anthonioz (Pháp) |
260 |