See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Robert Ivanovich Rozhdestvensky – Wikipedia tiếng Việt

Robert Ivanovich Rozhdestvensky

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Robert Rozhdestvensky
Robert Rozhdestvensky

Robert Ivanovich Rozhdestvensky (tiếng Nga: Ро́берт Ива́нович Рожде́ственский, 20 tháng 6 năm 1932 – 20 tháng 8 năm 1994) – nhà thơ, nhà văn NgaXô Viết.

Mục lục

[sửa] Tiểu sử

Robert Rozhdestvensky sinh ở làng Kosikha, Altai Krai. Bố là Stanislav Nikodimovich Petkevich, mất năm 1941 trong thế chiến II. Sau chiến tranh mẹ lấy chồng lần thứ hai, họ và têm lót là của bố dượng. Học xong bậc trung học phổ thông, Robert Rozhdestvensky vào học Đại học Petrozavodsk. Bắt đầu in thơ trên tạp chí của trường. Năm 1956 tốt nghiệp trường viết văn Maxim Gorky.

Cùng với Voznesensky, Yevgeny Yevtushenko, Akhmadulina… Robert Rozhdestvensky là một đại diện tiêu biểu của trường phái “Thơ trẻ” (молодая поэзия) những năm 1950 – 1960. Đặc điểm nổi bật của dòng thơ này là sự chân thành và ngôn ngữ thơ mới mẻ, thể hiện trách nhiệm công dân qua những đề tài nóng hổi của thời đại (đòi hòa bình cho nhân loại và sự công bằng xã hội, tình hữu nghị giữa các dân tộc, những bài học của thế chiến II). Ngoài thơ, Robert Rozhdestvensky còn là tác giả phần lời của nhiều bài hát nổi tiếng và dịch nhiều thơ nước ngoài ra tiếng Nga. Năm 1979 ông được tặng giải thưởng Nhà nước Liên Xô.

[sửa] Tác phẩm

  • Флаги весны, 1955
  • Испытание, 1956
  • Дрейфующий проспект, 1959
  • Ровеснику, 1962
  • Необитаемые острова, 1962
  • Радиус действия, 1965
  • Сын Веры, 1966
  • Всерьез, 1970
  • Радар сердца, 1971
  • Голос города, 1977
  • Все начинается с любви, 1977
  • Это время, 1983
  • Моя любовь, 1955
  • Письмо в тридцатый век, 1963
  • Поэма о разных точках зрения, 1967
  • До твоего прихода, Поэма о любви, 1968
  • Посвящение, 1969
  • 210 шагов, 1978
  • Ожидание, 1982

[sửa] Một vài bài thơ

Отдать тебе любовь?
 
- Отдать тебе любовь?
- Отдай!
- Она в грязи...
- Отдай в грязи!..
- Я погадать хочу...
- Гадай.
- Еще хочу спросить...
- Спроси!..
- Допустим, постучусь...
- Впущу!
- Допустим, позову...
- Пойду!
- А если там беда?
- В беду!
- А если обману?
- Прощу!
- "Спой!"- прикажу тебе..
- Спою!
- Запри для друга дверь...
- Запру!
- Скажу тебе: убей!..
- Убью!
- Скажу тебе: умри!..
- Умру!
- А если захлебнусь?
- Спасу!
- А если будет боль?
- Стерплю!
- А если вдруг - стена?
- Снесу!
- А если - узел?
- Разрублю!
- А если сто узлов?
- И сто!..
- Любовь тебе отдать?
- Любовь!..
- Не будет этого!
- За что?!
- За то, что
не люблю рабов.
 
Зимняя любовь
Алене
 
Знаешь,
я хочу чтоб каждое слово этого
утреннего стихотворенья, вдруг
потянулось к рукам твоим,
словно
соскучившаяся ветка сирени.
Знаешь,
я хочу, чтоб каждая строчка, неожиданно
вырвавшись из размера и всю строфу
разрывая в клочья, отозваться в сердце
твоем сумела. Знаешь,
я хочу, чтоб каждая буква глядела
бы на тебя влюбленно. И была бы
заполнена солнцем,
будто капля росы
на ладони клена. Знаешь,
я хочу, чтоб февральская вьюга покорно
у ног твоих распласталась.
И хочу,
чтобы мы любили друг друга
столько,
сколько нам жить осталось.
Không yêu người nô lệ
 
- Trao cho em tình yêu?
- Trao đây!
- Tình yêu bụi phủ đầy...
- Cứ trao cả bụi đầy!
- Nhưng anh muốn xem bói...
- Bói đi.
- Và muốn ra câu hỏi...
- Hỏi đi!..
- Giả sử, anh gõ cửa...
- Em mở!
- Giả sử, nếu anh rủ...
- Em đi!
- Thế nếu như tai hoạ?
- Sợ gì!
- Thế nếu anh nói dối?
- Tha tội!
- Giờ ra lệnh: “Hãy hát!”
- Hát đây!
- Hãy đóng ngay cửa lại...
- Đóng ngay!
- Nói với em: hãy giết!..
- Giết liền!
- Nói với em: hãy chết!..
- Quyên sinh!
- Nếu như anh bị đắm?
- Em cứu!
- Thế nếu làm em đau?
- Em chịu!
- Nếu bỗng nhiên – bức tường?
- Phá luôn!
- Thế nếu như - rắc rối?
- Em gỡ!
- Nếu cả trăm rắc rối?
- Không sợ!..
- Giờ trao em tình yêu?
- Tình yêu!..
- Không bao giờ anh trao!
- Tại vì sao?!
- Tại vì không yêu
những người nô lệ.
 
Tình mùa đông
Gửi Alena
 
Em biết không,
anh muốn cho mỗi lời của
bài thơ buổi sáng này, bỗng nhiên
kéo đến tận bàn tay của em
tựa hồ
như cành tử đinh hương buồn bã.
Em biết không,
anh muốn cho mỗi dòng, bất thình lình
thoát khỏi tứ thơ và kích cỡ
tan ra từng mảnh nhỏ, đáp lời trong tim
em đó. Em biết không,
anh muốn cho mỗi dòng nhìn vào em
thật âu yếm yêu thương. Và giá
mà chất đầy ánh nắng
tựa hồ như những giọt sương
trên bàn tay của cây phong. Em biết không
anh muốn cho cơn bão tuyết tháng mười hai
ngoan ngoãn nằm dưới bàn chân em.
Và anh muốn
cho chúng mình được yêu nhau
bấy nhiêu
bấy nhiêu ngày ta được sống.
Bản dịch của Nguyễn Viết Thắng.

[sửa] Liên kết ngoài


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -