Pirs
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Khoang đỗ Pirs (tiếng Nga: Пирс}}, nghĩa là "cầu tàu"), còn có tên là DC-1 (Docking Compartment – 1), là một bộ phận của Nga trên trạm ISS. Nó lắp ghép vào cổng kết nối phía dưới của Zvezda vào ngày 16 tháng 9 năm 2001.
Mục lục |
[sửa] Lịch sử
Pirs được phóng lên vào ngày 14 tháng 9 năm 2001 bởi một tên lửa Soyuz của Nga từ Baikonur Cosmodrome, Kazakhstan.
[sửa] Chức năng
Khoang đỗ có 2 chức năng chính: khoang đỗ cho các tàu chuyên chở và tàu hàng hóa tới trạm cũng như là một nút không khí để thực hiện các chuyến đi bộ không gian từ trạm sử dụng bộ quần áo du hành Orlan của Nga. Ngoài ra, Pirs có thể dẫn nhiên liệu từ thùng chứa nhiên liệu trên một tàu tiếp tế đang đậu tới hệ thống động cơ đẩy kết hợp của Zvezda và Zarya. Nó cũng có thể chuyển chất đốt từ Zvezda và Zarya tới hệ thống động cơ đẩy của con tàu đang đậu, có thể là tàu chở người Soyuz hoặc tàu vận tải không người lái Progress.
[sửa] Kỹ thuật
Pirs có chiều dài đầy đủ là 4,91 m, đường kính lớn nhất là 2,55 m với thể tích được điều áp là 13 m³. Khối lượng khi phóng của khoang đỗ là 4.350 kg, khi vào quỹ đạo khối lượng của nó là 3.580 kg. Nó có thể chứa tới khoảng 800 kg hàng hóa. Mặc dù thời gian hoạt động dự kiến chỉ là 5 năm nhưng cho tới hiện tại khoang đỗ Pirs vẫn đang hoạt động bình thường.
[sửa] Tham khảo
- Pirs Docking Compartment - NASA website
|
||
---|---|---|
Trong quỹ đạo |
Zarya · Unity (Node 1) · Zvezda · Destiny · Quest Joint Airlock · Gian nối Pirs · Harmony (Node 2) · Columbus · Kibō · External Stowage Platform
|
|
Phóng định kỳ | Module hậu cần đa mục đích | |
Chương trình phóng Phi thuyền |
Kibō · Node 3 · Cupola · Docking Cargo Module · ExPRESS Logistics Carriers (Total 5)
|
|
Chương trình phóng Proton | Module phòng thí nghiệm vạn năng · Cánh tay máy Châu Âu | |
Những hệ thống con khác |
Integrated Truss Structure · Canadarm2 · SPDM · Minus Eighty Degree Laboratory Freezer for ISS · Pressurized Mating Adapter |
|
Hủy bỏ hoặc không dùng |
Module điều tiết máy ly tâm · Module điều khiển tạm thời · Universal Docking Module · Docking and Stowage Module · Module cư trú · Crew Return Vehicle · Module đẩy · Science Power Platform · Module nghiên cứu Nga |
|
Phi thuyền hỗ trợ |
Phi thuyền con thoi · Soyuz · Progress · H-II Transfer Vehicle · ATV · Dragon · K-1 |
|
Xem thêm | Trình tự lắp ráp ISS |