Phòng Sơn
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
房山区 |
|
Chu Khẩu Điếm | |
Quận Phòng Sơn ở Bắc Kinh | |
Quốc gia | Trung Quốc |
---|---|
Vùng | Bắc Kinh |
Diện tích | |
- Quận | 2.019 km² (779,5 dặm²) |
Dân số (2000) | |
- Quận | 814367 |
- Mật độ | auto/km² (Lỗi cú pháp: Từ "auto" không rõ ràng/dặm²) |
Múi giờ | Chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
Mã điện thoại | 010 |
Website: http://english.bjfsh.gov.cn/ |
Phòng Sơn (tiếng Trung: 房山区, pinyin: Méntóugōu Qū, Hán Việt: Phòng Sơn khu là một quận cận nội thành của thủ đô Bắc Kinh, Trung Quốc. Quận Phòng Sơn có diện tích 2019 km2, dân số theo điều tra năm 2000 là 814.000 người và mật độ dân số là 436 người/km2. Phòng Sơn là huyện cho đến 1986 thì được chuyển thành quận. Phòng Sơn nằm ở tây nam Bắc Kinh, cách trung tâm thành phố 38 km và nằm ở phía đông của Thái Hành Sơn. Phía đông và nam của quận này là một vùng đồng bằng phì nhiêu, với một khu vực đồi chạy từ đông bắc đến tây nam. Quận này có nhiều sông và hồ như : sông Juma, sông Dashihe, sông Yongding, và sông Xiaoqing.
|
||
---|---|---|
Lịch sử · Chính trị · Kinh tế · Địa lý · Giao thông · Du lịch | ||
Quận | Đông Thành · Tây Thành · Sùng Văn · Tuyên Vũ · Triều Dương · Hải Điến · Phong Đài · Thạch Cảnh Sơn · Môn Đầu Câu · Phòng Sơn · Thông Châu · Thuận Nghĩa · Xương Bình · Đại Hưng · Hoài Nhu · Bình Cốc | |
Huyện | Mật Vân · Diên Khánh | |
Xem thêm: Đơn vị cấp hương Bắc Kinh |
Bài này còn sơ khai. Bạn có thể góp sức viết bổ sung cho bài được hoàn thiện hơn. Xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi bài. |