Nakajima E8N
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
E8N "Dave" | |
---|---|
Kiểu | Thủy phi cơ trinh sát |
Hãng sản xuất | Nakajima Aircraft Company |
Chuyến bay đầu tiên | tháng 3 năm 1934 |
Được giới thiệu | 1935 |
Hãng sử dụng chính | Hải quân Đế quốc Nhật Bản |
Được chế tạo | tháng 10 năm 1935-1940 |
Số lượng được sản xuất | 755 |
Chiếc Nakajima E8N là một kiểu thủy phi cơ trinh sát Nhật Bản được phóng lên bằng máy phóng từ tàu chiến từng tham gia Chiến tranh Trung-Nhật. Nó là kiểu máy bay cánh kép một động cơ hai chỗ ngồi với phao nổi chính ở trung tâm và các phao phụ dưới cánh. Tại Thái Bình Dương, phe Đồng Minh biết đến nó dưới tên mã "Dave".
Chiếc E8N được thiết kế nhằm thay thế kiểu E4N của cùng công ty và là một sự phát triển tiến hóa đáng kể so với kiểu trước. Có bảy chiếc nguyên mẫu được chế tạo dưới tên gọi nội bộ công ty là MS, và nó bay chuyến bay đầu tiên vào tháng 3 năm 1934. Nó được đưa ra bay thử nghiệm cạnh tranh cùng các thiết kế của Aichi và Kawanishi.
Kiểu MS được đưa vào sản xuất dưới tên gọi Thủy phi cơ Trinh sát Hải quân Loại 95 Kiểu 1 vào tháng 10 năm 1935. Nó sau đó được bố trí đến mọi chiếc tàu chiến đang hoạt động, mười sáu tàu tuần dương và năm tàu chở máy bay. Nó hoạt động khá thành công trong Chiến tranh Trung-Nhật không chỉ trong vai trò trinh sát mà còn ném bom và chỉ điểm pháo binh. Một số máy bay vẫn còn đang hoạt động trong hạm đội vào lúc chiến tranh tại Thái Bình Dương nổ ra nhưng chúng nhanh chóng được đưa về hoạt động ở tuyến sau.
Mục lục |
[sửa] Các phiên bản
- E8N1
- E8N2
[sửa] Các nước sử dụng
[sửa] Đặc điểm kỹ thuật (E8N2)
[sửa] Đặc tính chung
- Đội bay: 2 người
- Chiều dài: 8,81 m (28 ft 11 in)
- Sải cánh: 10,98 m (36 ft 0 in)
- Chiều cao: 3,84 m (12 ft 7 in)
- Diện tích bề mặt cánh: 26,5 m² (285,14 ft²)
- Lực nâng của cánh : 71,7 kg/m² (14,66 lb/ft²)
- Trọng lượng không tải: 1.320 kg (2.904 lb)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 1.900 kg (4.180 lb)
- Động cơ: 1 x động cơ Nakajima Kotobuki-2 KAI-2 9 xy lanh bố trí hình tròn, công suất 630 mã lực (470 kW)
[sửa] Đặc tính bay
- Tốc độ lớn nhất: 301 km/h (162 knot, 186 mph)
- Tốc độ bay đường trường: 186 km/h (100 knots, 115 mph)
- Tầm bay tối đa: 904 km (485 nm, 558 mi)
- Trần bay: 7.270 m (23.845 ft)
- Tốc độ lên cao: 7,67 m/s (1.510 ft/min)
[sửa] Vũ khí
- 2 x súng máy 7,7 mm
- 2 x bom 30 kg (66 lb)
[sửa] Tham khảo
- ^ "Virtual Aircraft Museum".
- ^ Joao, Matsuura. "WWII Imperial Japanese Naval Aviation Page".
[sửa] Nội dung liên quan
[sửa] Máy bay tương tự
- Fairey Seafox
[sửa] Trình tự thiết kế
E5K/E5Y - E6Y - E7K - E8A/E8K/E8N - E9W - E10A/E10K - E11A/E11K
[sửa] Danh sách liên quan
|
---|
E1Y · E2N · E3A · E4N · E5K/E5Y · E6Y · E7K · E8A/E8N · E9W · E10A/E10K · E11A/E11K · E12A/E12N · E13A/E13K · E14Y · E15K · E16A |
|
|
---|---|
Tổng thể | Thời gian biểu hàng không · Máy bay · Hãng chế tạo máy bay · Động cơ máy bay · Hãng chế tạo động cơ máy bay · Sân bay · Hãng hàng không |
Quân sự | Không quân · Vũ khí máy bay · Tên lửa · Phương tiện bay không người lái (UAV) · Máy bay thử nghiệm |
Biến cố và tai nạn |
Hàng không quân sự · Hàng không dân dụng · Hoạt động hàng không chung · Thiệt hại nhân mạng liên quan đến hàng không |
Kỷ lục | Kỷ lục tốc độ bay · Kỷ lục quãng đường bay · Kỷ lục bay cao · Kỷ lục thời gian bay · Máy bay sản xuất với số lượng lớn |