See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Minh Thần Tông – Wikipedia tiếng Việt

Minh Thần Tông

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Hình:Wanli.jpg
Minh Thần Tông
Sinh và mất: 4 tháng 9 năm 1563–18 tháng 8 năm 1620
Họ: Chu (朱)
Tên: Dực Quân (翊鈞)
Ngày trị vì: 19 tháng 7 năm 1572–18 tháng 8 năm 1620
Triều: Minh (明)
Niên hiệu: Vạn Lịch (萬曆 / 万历)
Ngày theo niên hiệu: 2 tháng 2 năm 1573–27 tháng 8 năm 1620¹
Miếu hiệu: Thần Tông (神宗)
Thụy hiệu:
(ngắn) 
Hiển Hoàng Đế (顯皇帝)
Thụy hiệu:
(đầy đủ) 
Phạm thiên Hợp đạo Triết túc
Đôn giản Quang văn Chương vũ
An nhân Chỉ hiếu Hiển hoàng đế
範天合道哲肅敦簡光文章武安仁
止孝顯皇帝
Ghi chú chung: Ngày trước năm 1582 là ngày trong lịch Julia,
không phải trong lịch Gregory đón trước. Ngày sau năm 1582 là
ngày trong lịch Gregory, không phải trong lịch Julia
vẫn được dùng ở Anh cho đến năm 1752.
———
1. Sau khi hoàn đế băng hà, niên hiệu Vạn Lịch coi như đã chính thức chấm dứt vào ngày 22 tháng 1 năm 1621. Tuy nhiên, hoàng đế mới Minh Quang Tông đã băng hà một tháng sau, trước ngày 22 tháng 1 năm 1621, là thời điểm bắt đầu của niên hiệu Thái Xương. Hoàng đế mới Minh Hi Tông quyết định rằng niên hiệu Vạn Lịch được xem như kết thúc kể từ ngày 27 tháng 8 năm 1620, ngày cuối cùng mồng 7 tháng đó trong lịch Trung Hoa, để cho niên hiệu Thái Xương được áp dụng trong 5 tháng còn lại của năm đó (xem bài Thái Xương).

Minh Thần Tông (4 tháng 9 năm 1563 - 18 tháng 8 năm 1620) là hoàng đế (nhà Minh) giữa giai đoạn 1572 và 1620. Tên lúc sinh là Chu Dực Quân, ông là con trai của Minh Mục Tông. Ông trị vì trong 48 năm, dài nhất trong các hoàng đế nhà Minh và chứng kiến một thời kỳ suy giảm đều đặn của triều đại. Vạn Lịch cũng chứng kiến các nhà truyền đạo Thiên Chúa giáo đầu tiên ở Bắc Kinh, Matteo Ricci.

Có câu chuyện kể rằng: Có một vị sư tên có pháp hiệu là Huyền Chân trụ trì chùa Quang Minh ở Gia Lộc, Hải Dương còn có tên gọi khác là Thiền sư Bật Sô, 1 đêm mơ thấy Phật Adiđà nói với ông rằng vì có công với Phật sự nên kiếp sau đc làm đế phương Bắc. Tỉnh dậy ông kể lại giấc mơ và dặn học trò rằng kh mình viên tịch thì trước khi đem thiêu, lấy mực son viết vào vai mấy chữ:An Nam quốc, Quang Minh tự, Sa Việt tì khưu...

   Sau này khi Chu Hủ Quân sinh ra có dòng chữ này, sau đó làm vua Minh Thần Tông, mới biết kiếp trước vốn là dân Việt


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -