See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
M312 – Wikipedia tiếng Việt

M312

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

M312

Loại Đại liên.
Nơi sản xuất Flag of Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Lịch sử
Sử dụng unknown
Lịch sử sản xuất
Người thiết kế General Dynamics/Joint Services Small Arms Program
Thời gian thiết kế 2000
Hãng sản xuất General Dynamics
Sản xuất 2004
Dạng Xem trong bài
Đặc điểm
Trọng lượng 52 lb. (19kg)
Dài 61.42 in. (1,560 mm)
Độ dài nòng  ???
Ngang 9.84 in.(250 mm)
Cao 7 in.(180 mm), 18 in. (46 mm) adjustable tripod
Đường kính  ???
Đội bắn 2

Loại đạn 12.7 × 99 mm NATO/.50 BMG
Cỡ đạn 12.7mm
Lên cò "Recoil-reducing action" (modified rotating bolt)
Tốc độ bắn 260 rpm (4.3 hz)
Vận tốc đạn  ???
Tầm bắn hiệu quả  ???
Tầm bắn tối đa lethal and suppressive to 2000 meters
Hệ thống tiếp đạn Belt-fed
Ống ngắm Open, optics may be mounted.

M312 là loại súng máy được trang bị trên nhiều loại phương tiện chiến đấu như xe tăng, tàu thuỷ, môtô. M312 là súng máy tổ nhóm có tầm bắn xa, báng súng được đặt trên giá 3 chân, có băng đạn gắn trực tiếp hoặc dây đạn cuốn.

Mục lục

[sửa] Lịch sử

The XM312 is a modern heavy machine gun chambered for the 12.7 × 99 mm NATO (.50 BMG) cartridge which is derived from the XM307 25 mm autocannon. It was designed in response to a request by the US military for a replacement for the aging M2HB heavy machine gun, and as a complement to the heavier XM307. It is quickly capable of being converted to an XM307 with a small number of parts and a few minutes of work at the unit level (and vice versa from the XM307)[1]. Procurement of the XM312 will allow easier use of the XM307, as only the related kits would have to be adopted. Ba năm trước bắt đầu cuộc thử nghiệm với M312, Nhưng kết quả cuộc thử nghiệm không tốt bởi vì có quá nhiều đạn lép chỉ trong 260 viên/phút, vì thế nó không phù hợp để phục vụ cho U.S. Military

[sửa] Cấu tạo

[sửa] Thông số

  • Khối lượng: 19kg [1]
  • Dài: 1,560 mm
  • Ngang: 250 mm
  • Cao: 180 mm), 46 mm)
  • Cỡ nòng:
  • Cỡ đạn: 12.7 × 99 mm NATO
  • Khối lượng đạn:
  • Nguyên tắc nạp đạn tự động: phản lực
  • Khóa nòng:
  • Hộp đạn:
  • Giá ba chân
  • Sơ tốc đầu đạn:
  • Nhịp bắn:[2]

260 viên/phút (bắn liên tục)

40 viên/phút (bắn từng viên)In Burst of 5 to 7 rounds, the same as the M2HB.

  • Tốc độ bắn thấp nhất:
  • Tốc độ bắn trong chiến đấu:
  • Tầm bắn hiệu quả: 2000 m.

[sửa] Ứng dụng

September 2005 - Vũ khí tổ đội at Grafenwöhr Training Area. [3]

[sửa] Chú thích

  1. ^ "XM312 .50 caliber(12.7mm) machine gun - GDATP Fact Sheet".
  2. ^ "XM312 .50-Caliber (12.7mm) Machine Gun - GDATP".
  3. ^ Soldiers test new weapons at Grafenwöhr - EUCOM

[sửa] Tham khảo

[sửa] Liên kết ngoài


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -