See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Ké đầu ngựa – Wikipedia tiếng Việt

Ké đầu ngựa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Ké đầu ngựa
Ké đầu ngựa (Xanthium strumarium)
Ké đầu ngựa (Xanthium strumarium)
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Magnoliophyta
Lớp (class): Magnoliopsida
Bộ (ordo): Asterales
Họ (familia): Asteraceae
Chi (genus): Xanthium
Loài (species): X. strumarium
Tên hai phần
Xanthium strumarium
L.
Tên đồng nghĩa

Xanthium inaequilaterum DC.

Ké đầu ngựa, tên Hán-Việt là thương nhĩ (danh pháp khoa học: Xanthium strumarium, đồng nghĩa: X. inaequilaterum, X. canadense, X. chinense, X. glabratum), một loài thực vật trong họ Cúc (Asteraceae).

[sửa] Miêu tả

Cây thân thảo cao 50-120 cm, thân có khía rãnh. Lá mọc so le/vòng. Hoa có hai loại, một loại mọc ở đầu các cành ngắn, chỉ sản sinh phấn hoa và loại thứ hai mọc ở các nách lá, sinh ra quả. Quả giả hình thoi, có móc có thể gắn vào lông động vật để phát tán. Đây cũng là loài duy nhất trong chi này có mặt tại Việt Nam.

[sửa] Thành phần hóa học và tác dụng dược lý

Quả chứa alcaloid, sesquiterpen lacton (xanthinin, xanthumin, xanthatin), dầu béo. Lá chứa iod: 200 microgam trong 1g lá. Trong quả là 220 - 230 microgam/1g quả. Trong quả có glucozit làm hạ glucoza trong máu, xanthinin và xanthium có tác dụng kháng khuẩn, kháng nấm, chống dị ứng, hạ sốt, lợi tiểu, an thần.

[sửa] Công dụng

Chống dị ứng, chống viêm. Chữa mụn nhọt, lở loét, mày đay, tràng nhạc, bướu cổ, đau khớp, thấp khớp, tay chân đau co rút, đau đầu, viêm mũi chảy nước hôi, đau họng, lỵ: ngày 6- 12g thuốc sắc, cao hoặc viên. Nước sắc quả ngậm chữa đau răng, bôi chữa nấm tóc, hắc lào.

Dùng cành lá hoặc quả phơi khô chữa mụn nhọt, mẩn ngứa, mày đay, tràng nhạc, chảy nước mũi hôi. Dùng dưới dạng thuốc sắc.

Hình minh họa trong Flora von Deutschland Österreich und der Schweiz của Otto Wilhelm Thomé, 1885, Gera, Đức.
Hình minh họa trong Flora von Deutschland Österreich und der Schweiz của Otto Wilhelm Thomé, 1885, Gera, Đức.
Ngôn ngữ khác


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -