See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Thành viên:Hanzo2050 – Wikipedia tiếng Việt

Thành viên:Hanzo2050

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Phiên bản Wiki hiện tại: 1.13alpha (r36512)
Số lần chỉnh lưu: 1.347.482, trung bình khoảng 17.5 lần cho mỗi user
Số bài viết: 42.623
Số trang: 210.275
Số files upload : 9.583
Gồm toàn bộ 77.065 thành viên và 19 quản lý viên

[sửa] Your watchlist in other project

  • Tiếng Việt
    1. Nhật Bản
      1. Đền Yasukuni
      2. Lịch sử Nhật Bản
      3. Chính trị Nhật Bản
      4. Kinh tế Nhật Bản
    2. Luật
      1. Dân luật
      2. Thông luật
      3. Hệ thống luật pháp thế giới
  • By en
    1. w:en:Japan
      1. w:en:Yasukuni Shrine
      2. w:en:Kami
      3. w:en:History of Japan
      4. w:en:Economy of Japn
      5. w:en:Imperialism
      6. w:en:Civil law
      7. w:en:Common law
      8. w:en:Legal systems of the world
  • 日本語
    1. w:ja:日本
      1. w:ja:靖国神社
      2. w:ja:ジパング
      3. w:ja:日本の歴史
      4. w:ja:明治維新
      5. w:ja:日本の行政機関
      6. w:ja:日本の政治
      7. w:ja:日本国憲法第9条
      8. w:ja:日本の経済

[sửa] Biography

Hattori Hanzō
Hattori Hanzō

Hattori Hanzō Hattori Hanzō (服部半蔵 Phục Bộ Bán Táng; 1541 – 1596), tên thật là Hattori Masanari hoặc Hattori Masashige (đều viết bằng kanji là 服部 正成) là một võ tướng của xứ Mikawa no kuni vào cuối thời kỳ Sengoku đầu thời kỳ Azuchi-Momoyama.

Ông là một trong 16 võ tướng đã có công giúp Tokugawa Ieyasu lên ngôi. Trong đội quân của Tokugawa, ông là người chỉ huy lực lượng đặc công (ninja). Ông có biệt danh là Oni-Hanzo (quỷ Hanzō) vì bản tính lạnh lùng khi lâm trận. Khi mạc phủ Tokugawa cho xây thành Edo, ông và con trai được cử làm chỉ huy lực lượng hộ vệ tại cửa thành phía Tây. Cửa này về sau được gọi là cửa Hanzō (Hanzō-mon)

Ông hay có mặt trong những bộ truyện tranh và những tiểu thuyết giả tưởng.

服部 正成

服部 正成(はっとり まさなり(「まさしげ」とも)、天文11年(1542年) - 慶長元年11月4日(1596年12月23日))は、戦国時代から安土桃山時代の三河国の武将。通称は半蔵(はんぞう)で、服部半蔵の名でよく知られている。

松平氏(徳川氏)の譜代家臣で、徳川十六神将のひとりに数えられた歴とした武将であるが、伊賀同心を支配したことから一般には徳川家に仕える忍者の首領とみられることが多い。フィクションの世界で伊賀忍者、あるいは伊賀忍軍の首領として登場する服部半蔵はこうした正成のイメージがモデルになっている。

Masanari

Hattori Hanzō (服部 半蔵?) (1541 – 1596), also known as Masanari or Masashige (服部 正成 Hattori Masanari?), the son of Hattori Yasunaga, was a famous ninja and a head of clan from Iga region of Japan.

Hanzō served Tokugawa Ieyasu loyally and well. He is commonly depicted as such in manga and novel fiction. Hanzō was born a ninja vassal of the Matsudaira (later Tokugawa) clan; he would later earn the nickname Oni-Hanzō (鬼半蔵? "Devil Hanzō") because of the ferocity he displayed in battle. His nickname distinguishes him from another Tokugawa samurai, Watanabe Hanzō, called Yari-Hanzō (槍半蔵? "Spear Hanzō").


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -