See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Hứa Vỹ Luân – Wikipedia tiếng Việt

Hứa Vỹ Luân

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Hứa Vỹ Luân
Hứa Vỹ Luân

Mục lục

[sửa] Tóm tắt tiểu sử

  • Tên thật: Hứa Vỹ Luân (許瑋倫 / Hsu Wei Lun / Hui Wei Lun / Xu Wei Lun)
  • Tên tiếng anh: Beatrice Xu
  • Ngày sinh: 13-11-1978
  • Ngày mất: 28-01-2007
  • Nơi sinh: Đài Bắc, Đài Loan
  • Chiều Cao: 168cm
  • Nặng: 45kg
  • Sao: Bò Cạp
  • Nhóm máu: A
  • Gia đình: gồm Cha, Mẹ và em trai

[sửa] Sở thích

  • Màu sắc: Đen và trắng
  • Trái cây: Quả mâm xôi (Blackberries)
  • Thể loại âm nhạc: Nhạc cổ điển, Jazz và R&B
  • Diễn viên: Julia Roberts
  • Ca sĩ: Mariah Carey

[sửa] Sơ lược về Hứa Vỹ Luân

Hứa Vỹ Luân, cô diễn viên nổi tiếng của Đài Loan, được phát hiện lần đầu với vai diễn trong đoạn phim quảng cáo của 7-Eleven, và sau đó là vai diễn trong phim truyền hình của GTV Tình Yêu Tuổi 18, bộ phim đã giúp cô được đề cử giả Diễn Viên Phụ Xuất Sắc Nhất tại giải Quả Chuông Vàng. Sau đó cô đã được mời tham gia nhiều vai diễn chính trong các bộ phim truyện và phim truyền hình dài tập.

  • Hứa Vỹ Luân bị tai nạn khi đang được thư ký của mình chở trên đường Cao Tốc Số 1 ở Đài Trung - Đài Loan, vào lúc 23:15 ngày 26 tháng 1 năm 2007. Mặc dù đã được cấp cứu trong 43 giờ, nhưng do bị tràn dịch não, Vỹ Luân đã ra đi vĩnh viễn vào lúc 19:37 ngày 28 tháng 1 năm 2007 (giờ Đài Loan).
  • Trước khi qua đời, Vỹ Luân vừa tham gia đóng trong bộ phim "Con gái của mặt trời", bộ phim được bắt đầu quay từ đầu tháng 1 năm 2007.

[sửa] Phim Truyền Hình Dài Tập

  • Con Gái Của Mặt Trời 太陽的女兒 (CTS, 2007)
  • Xiang Fei 想飛 (2007)
  • Double Jade Legend (CTV, 2005)
  • Express Boy (TVBS, 2005)
  • Nine-Ball (2004)
  • Hương Vị Tình Yêu (TTV, 2004)
  • Tian Xia Wu Shuang (CTV, 2003)
  • Cơn Lốc Tình Yêu (CTS, 2003)
  • Yêu Anh Âm Thầm (CTS, 2002)
  • Tình Yêu Tuổi 18 (GTV, 2002)
  • Vườn Sao Băng I (CTS, 2001) cameo

[sửa] Phim Truyện

  • Victor U-Turn 180 degrees
  • Turn to the Left, Turn to the Right (2003) cameo

[sửa] Trivia

  • Học Vấn: Tốt Nghiệp Đại Học Đạm Giang, hệ Pháp văn 淡江大學法文系
  • Ngoại Ngữ: Tiếng Trung Quốc phổ thông (Quan thoại), Đài Loan, Anh và Pháp
  • Năng Khiếu: Piano, Harp (đàn hạc)

[sửa] Trang Ngoài


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -