See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Họ Thùa – Wikipedia tiếng Việt

Họ Thùa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Họ Thùa
Thùa Mỹ (Agave americana)
Thùa Mỹ (Agave americana)
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Magnoliophyta
Lớp (class): Liliopsida
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Agavaceae
Hutchinson
Chi điển hình
Agave
L.
Các chi

Xem văn bản.

Họ Thùa (danh pháp khoa học: Agavaceae) là một họ thực vật bao gồm nhiều loài cây sinh sống trong khu vực sa mạc hay các vùng có khí hậu khô như thùa (Agave spp.), ngọc giá (Yucca spp.) v.v. Họ này bao gồm khoảng 550-640 loài trong khoảng 18-23 chi, và phân bổ rộng khắp trong khu vực ôn đới ấm, cận nhiệt đới và nhiệt đới trên thế giới.

Định nghĩa của họ này biến đổi khá rộng. Một vài chi (như CordylineDracaena) đôi khi được tách riêng ra thành họ Dracaenaceae, mặc dù một số nghiên cứu gần đây có xu hướng hợp nhất chúng vào trong họ lớn là Ruscaceae. Nolina, BeaucarneaDasylirion đôi khi được công nhận như là họ Nolinaceae hay là một phần của họ Ruscaceae. Ngược lại, dữ liệu từ hệ thống hóa phân tử hiện tại lại gợi ý rằng họ Agavaceae nên được mở rộng ra để bao gồm một loạt các chi mà trước đây được phân loại ở những nơi khác, trong số đó có Chlorogalum, Camassia và họ Anthericaceae với khoảng 22 chi bổ sung. Hệ thống phân loại APG II của Angiosperm Phylogeny Group đặt họ Agavaceae, cùng một loạt các họ khác (bao gồm cả Ruscaceae) trong họ Asparagaceae mở rộng. Tuy nhiên, APG II cho phép một tùy chọn để giữ một số trong số các họ này, bao gồm Agavaceae, là tách rời, mặc dù trong trường hợp này thì APG khuyến cáo nên mở rộng họ ra để chứa các chi hiện tại được phân loại trong các họ Anemarrhenaceae, Anthericaceae (với AnthericumParadisea), Behniaceae và Herreriaceae. Phần lớn các nguồn tham chiếu đều giữ họ Agavaceae (theo các định nghĩa khác nhau) như là một họ phân biệt với họ Asparagaceae. Chi Hesperocallis, đôi khi được đặt trong họ riêng của chính nó là Hesperocallideaceae, gần đây đã được chứng minh là có quan hệ họ hàng gần gũi và việc đưa nó vào trong họ Agavaceae cũng đã được khuyến cáo (Pires và ctv. 2004).

Các loài trong họ Thùa có thể là cây mọng nước hoặc không mọng nước. Nói chung, các lá của các loài trong họ này mọc trông giống như một chiếc nơ hoa hồng ở phần cuối của thân dạng gỗ, với phần thân này có thể là rất ngắn tới rất dài như ở cây Joshua. Lá của chúng có các gân lá song song, lá thường dài và nhọn mũi, thường có gai cứng ở đỉnh, đôi khi với các gai phụ mọc dọc theo mép lá.

Các loài thùa được sử dụng để sản xuất các dạng đồ uống chứa cồn ở khu vực Trung Mỹ như bia pulque và rượu mezcal, trong khi các loài khác có giá trị để lấy sợi. Chúng rất phổ biến trong cảnh quan khu vực khô cằn, với nhiều loài có hoa sặc sỡ.

[sửa] Các chi

  • Agave: thùa
  • Anemarrhena: 1 loài, tri mẫu (Anemarrhena asphodeloides)
  • Behnia: 1 loài (Behnia reticulata)
  • Beschorneria
  • Bravoa
  • Camassia
  • Chlorogalum
  • Chlorophytum
  • Clistoyucca
  • Echeandia
  • Eremocrinum
  • Furcraea
  • Herreria
  • Herreriopsis
  • Hesperaloe
  • Hesperocallis
  • Hesperoyucca
  • Hosta: ngọc trâm
  • Littaea
  • Manfreda
  • Polianthes
  • Prochnyanthes
  • Pseudobravoa
  • Samuela
  • Yucca: ngọc giá

[sửa] Tham khảo

  • D. J. Bogler, J. C. Pires và J. Francisco-Ortega (2006). “Phylogeny of Agavaceae based on ndhF, rbcL, and its sequences: implications of molecular data for classification”. Aliso 22: 313-328.
  • David J. Bogler và Beryl B. Simpson (1995). “A Chloroplast DNA Study of the Agavaceae”. Systematic Botany 20: 191-205.
  • David J. Bogler và Beryl B. Simpson (1996). “Phylogeny of Agavaceae Based on ITS rDNA Sequence Variation”. American Journal of Botany 83: 1225-1235.
  • J. C. Pires, I. J. Maureira, J. P. Rebman, G. A. Salazar, L. I. Cabrera, M. F. Fay và M. W. Chase (2004). “Molecular data confirm the phylogenetic placement of the enigmatic Hesperocallis (Hesperocallidaceae) with Agave”. Madroño 51: 307-311.

[sửa] Liên kết ngoài

  • Agavaceae trong Quần thực vật Bắc Mỹ.
  • Agavaceae trong L. Watson và M.J. Dallwitz (1992 trở đi). Các họ thực vật có hoa: Miêu tả, minh họa, nhận dạng, thông tin tra cứu.


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -