See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Họ Gạo – Wikipedia tiếng Việt

Họ Gạo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Họ Gạo
Hoa gạo
Hoa gạo
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Magnoliophyta
Lớp (class): Magnoliopsida
Bộ (ordo): Malvales
Họ (familia): Bombacaceae
Các chi

Xem văn bản.

Tên gọi Bombacaceae là một danh pháp thực vật ở cấp độ họ, trong tiếng Việt gọi là họ Gạo. Một thực tế cho bất kỳ tên gọi thực vật nào, định nghĩa, giới hạn và trạng thái của đơn vị phân loại là phụ thuộc vào quan điểm phân loại. Họ này có tên gọi khoa học dựa trên chi Bombax (chi Gạo).

Nghiên cứu phát sinh loài gần đây đã chỉ ra rằng Bombacaceae như định nghĩa truyền thống của nó thì không phải là một nhóm đơn ngành. Họ Bombacaceae không được hệ thống APG công nhận như là một họ, và đơn vị phân loại đang gây tranh cãi này được coi là một phân họ với tên gọi khoa học là Bombacoideae trong phạm vi họ Cẩm quỳ (Malvaceae) nghĩa rộng (sensu lato). Xem thêm các bài về SterculiaceaeTiliaceae. Mối quan hệ họ hàng gần gũi giữa Bombacaceae và Malvaceae đã được công nhận từ lâu nhưng cho tới tận gần đây thì các họ này vẫn được phần lớn các hệ thống phân loại giữ là các họ riêng rẽ và vẫn tiếp tục được coi là các họ tách rời trong nhiều tài liệu và nguồn tham khảo về thực vật.

Theo định nghĩa truyền thống thì họ Bombacaceae bao gồm khoảng 30 chi với khoảng 250 loài cây thân gỗ sinh sống ở vùng nhiệt đới, một số loài có thân cây to lớn đáng kể, chẳng hạn như các loài bao báp. Nhiều loài khác cũng là các loại cây thân gỗ lớn, với bông gòn (Ceiba pentandra) là loài cao nhất, tới 70 m. Một vài chi có tầm quan trọng thương mại, bao gồm các loại gỗ, quả ăn được hay sợi có ích. Họ này cũng đáng chú ý vì có một số loài sinh ra các loại gỗ thuộc loại mềm nhất trong các loại gỗ cứng được buôn bán ở quy mô thương mại, đặc biệt là gỗ bấc châu Mỹ (Ochroma lagopus). Quả của sầu riêng (Durio zibethinus) là khá nổi tiếng, với vị của nó rất ngon mặc dù mùi hơi khó ngửi. Đã có thời kỳ người ta dùng sợi từ cây bông gòn (Ceiba pentandra) vào việc sản xuất phao cứu sinh. Các loài bao báp (chi Adansonia) là các biểu tượng quan trọng tại một số khu vực ở châu Phi, AustraliaMadagascar. Chúng có thân cây phát triển vô cùng to lớn, một cơ chế để tăng cường khả năng lưu trữ nước.

[sửa] Các chi

  • Adansonia L.- Các loài bao báp
  • Aguiaria Ducke
  • Bernoullia Oliv.
  • Bombacopsis Pittier
  • Bombax L.- Các loài gạo
  • Boschia Korth.
  • Camptostemon Mast.
  • Catostemma Benth.
  • Cavanillesia Ruiz & Pav.
  • Ceiba Mill.- Các loài bông gòn
  • Chorisia Kunth
  • Coelostegia Benth.
  • Durio Adans.- Các loài sầu riêng
  • Eriotheca Schott & Endl.
  • Gyranthera Pittier
  • Huberodendron Ducke
  • Kostermansia Soegeng
  • Lahia Hassk.
  • Matisia Bonpl.
  • Neesia Blume
  • Neobuchia Urb.
  • Ochroma Sw.- Các loài bấc ở Trung và Nam Mỹ
  • Pachira Aubl.
  • Patinoa Cuatrec.
  • Phragmotheca Cuatrec.
  • Pseudobombax Dugand
  • Quararibea Aubl.
  • Rhodognaphalon (Ulbr.) Roberty
  • Scleronema Benth.
  • Septotheca Ulbr.

[sửa] Tham khảo


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -