See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Giải đua ô tô Công thức 1 châu Âu 2007 – Wikipedia tiếng Việt

Giải đua ô tô Công thức 1 châu Âu 2007

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Giải đua ô tô Công thức 1 châu Âu năm 2007 là chặng đua thứ mười của giải vô địch thế giới Công thức 1 năm 2007. Giải được tổ chức vào ngày 22 tháng 7 năm 2007.

[sửa] Xếp hạng chi tiết

STT Số xe Tên Đội đua Số vòng Thời gian Xuất phát Điểm
1 1 Fernando Alonso McLaren-Mercedes 60 2:06:26.358 2 10
2 5 Felipe Massa Ferrari 60 +8.155 giây 3 8
3 15 Mark Webber Red Bull-Renault 60 +65.674 giây 6 6
4 17 Alexander Wurz Williams-Toyota 60 +65.937 giây 12 5
5 14 David Coulthard Red Bull-Renault 60 +73.656 giây 20 4
6 9 Nick Heidfeld BMW Sauber 60 +80.298 giây 4 3
7 10 Robert Kubica BMW Sauber 60 +82.415 giây 5 2
8 4 Heikki Kovalainen Renault 59 +1 vòng 7 1
9 2 Lewis Hamilton McLaren-Mercedes 59 +1 vòng 10
10 3 Giancarlo Fisichella Renault 59 +1 vòng 13
11 8 Rubens Barrichello Honda 59 +1 vòng 14
12 23 Anthony Davidson Super Aguri-Honda 59 +1 vòng 15
13 12 Jarno Trulli Toyota 59 +1 vòng 8
Bỏ cuộc 6 Kimi Raikkonen Ferrari 34 Bộ thủy lực 1
Bỏ cuộc 22 Takuma Sato Super Aguri-Honda 19 Bỏ cuộc 16
Bỏ cuộc 18 Ralf Schumacher Toyota 18 Va chạm 9
Bỏ cuộc 21 Markus Winkelhock Spyker-Ferrari 13 Bộ thủy lực 22
Bỏ cuộc 7 Jenson Button Honda 2 Trượt bánh 17
Bỏ cuộc 20 Adrian Sutil Spyker-Ferrari 2 Trượt bánh 21
Bỏ cuộc 16 Nico Rosberg Williams-Toyota 2 Trượt bánh 11
Bỏ cuộc 18 Scott Speed Toro Rosso-Ferrari 2 Trượt bánh 18
Bỏ cuộc 19 Vitantonio Liuzzi Toro Rosso-Ferrari 2 Trượt bánh 19

[sửa] Ghi chú

  • Nhanh nhất một vòng: Felipe Massa, 1:32.853 (Vòng 34, 199.592 km/h)
  • Dẫn đầu: Felipe Massa 47 (8 - 12, 14 - 55), Markus Winkelhock 6 (2 - 7), Fernando Alonso 5 (56 - 60), Kimi Räikkönen 1 (1), David Coulthard 1 (13)
  • Đây là lần đầu tiên Lewis Hamilton hoàn thành cuộc đua mà không nằm trong nhóm có điểm.
  • Từ vòng 2 đến vòng 7 là những vòng đầu tiên mà đội đua Spyker dẫn đầu, và tay lái Markus Winkelhock.
  • Markus Winkelhock trở thành tay đua Công thức 1 đầu tiên chạy từ vị trí cuối lên dẫn đầu trong vòng xuất phát. Anh ta cũng bắt đầu từ đầu và cuối do cờ đỏ.
  • Đây là lần thắng đầu tiên của đội đua McLaren ở đường đua Nürburgring từ 1998, khi Mika Häkkinen cùng với Michael Schumacher về đích.
  • Chiến thắng của Alonso trong một chiếc McLaren với máy của Mercedes là kỷ niệm chiến thắng lần thứ 80 từ lần đua Công thức 1 đầu tiên ở Nürburgring, Rudolf Carraciola trong một chiếc Mercedes.[1]
  • Alonso trở thành người thứ hai, sau Kimi Räikkönen thắng 3 giải trong Giải đua ô tô Công thức 1 2007. Hai lần trước là ở Kuala Lumpur và Monte Carlo là hai chiến thắng liên tiếp của McLaren.
  • Michael Schumacher đã giới thiệu giới thiệu chiếc cúp cho đội đua cho ông chủ McLaren Ron Dennis.
  • Vòng đua này đã đánh bại một kỷ lục đặc biệt: số lần dừng trong giải là 75; kỷ lục cũ của số lần dừng là vào Giải đua ô tô Công thức 1 Châu Âu 1993: trong vòng đua đó 'chỉ có' 69 lần dừng.

[sửa] Liên kết ngoài


Chặng trước:
Công thức 1 Anh 2007
Giải vô địch thế giới Công thức 1 2007 Chặng sau:
Công thức 1 Hungary 2007

Lần trước:
Công thức 1 châu Âu 2006
Giải đua ô tô Công thức 1 châu Âu Lần sau:
Công thức 1 châu Âu 2008



aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -