See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Edmund Muskie – Wikipedia tiếng Việt

Edmund Muskie

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Edmund Sixtus "Ed" Muskie

Nhiệm kỳ
8 tháng 5 năm 1980 – 20 tháng 1 năm 1981
Tiền nhiệm Cyrus Vance
Kế nhiệm Alexander Haig
Nhiệm kỳ
4 tháng 1 năm 1959 – 8 tháng 5 năm 1980
Tiền nhiệm Frederick Payne
Kế nhiệm George J. Mitchell
Nhiệm kỳ
5 tháng 1 năm 1955 – 2 tháng 1 năm 1959
Tiền nhiệm Burton M. Cross
Kế nhiệm Robert Haskell
Nhiệm kỳ
3 tháng 1 năm 1975 – 8 tháng 5 năm 1980
Tiền nhiệm None
Kế nhiệm Fritz Hollings
Đảng Dân chủ
Sinh 28 tháng 3, 1914(1914-03-28)
Rumford, Maine
Mất 26 tháng 3, 1996 (81 tuổi)
Washington, D.C.
Tôn giáo Công giáo La Mã
Vợ hay chồng Jane Muskie

Edmund Sixtus "Ed" Muskie (28 tháng 3 năm 191426 tháng 3 năm 1996) là một nhà chính trị thuộc Đảng Dân chủ Mỹ đến từ Maine. Ông đã đảm nhận các chức: Thống đốc Maine, Thượng nghị sỹ, Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ, và đã làm ứng cử viên chức Tổng thống Hoa Kỳ.

Muskie vẫn là người Mỹ gốc Ba Lan giữ chức vụ cao nhất ở Hoa Kỳ và là người Mỹ gốc Ba Lan duy nhất được một đảng lớn chỉ định làm Phó tổng thống.

[sửa] Thời trẻ

Muskie sinh ra tại Rumford, Maine. Cha ông, Stephen Marciszewski, là một thợ may di cư từ Ba Lan và sau đó đổi họ thành "Muskie" vì người Mỹ khó phát âm học của ông. Mẹ ông, Josephine Muskie, sinh ra tại Buffalo, New York trong gia đình người Ba Lan di cư. Cha mẹ ông theo Công giáo La Mã, và có với nhau 7 mặt con nhưng chỉ có 6 sống sót.

Muskie học tại Bates College ở Lewiston, Maine, nơi ông theo học lịch sử và chính quyền. Trong khi ở Bates, Muskie là một thành viên của một đội tranh luận thành công, dã tham gia nhiều môn thể thao và đã được bầu vào chính phủ sinh viên. Ông cũng đi làm bồi bàn lúc đang học và trong những mùa Hè tại một khách sạn ở Kennebunk, Maine để kiếm tiền ăn học. Ông tốt nghiệp tại Bates năm 1936 và tốt nghiệp Trường Luật Đại học Cornell năm 1939.

Trong thời kỳ Đệ nhị thế chiến, Muskie phục vụ trong Hải quân Hoa Kỳ, lên đến hàm đại úy hải quân. Sau chiến tranh, ông đã mở một văn phòng luật ở Waterville, Maine và cưới Jane Gray.

[sửa] References


Tiêu bản:U.S. Senator box

Tiền nhiệm:
Burton M. Cross
Thống đốc Maine
1955 – 1959
Kế nhiệm:
Robert N. Haskell
Tiền nhiệm:
Hubert Humphrey
Ứng cử viên chức Phó tổng thống Mỹ
1968 (lost)
Kế nhiệm:
Thomas Eagleton,
Sargent Shriver (1)
Tiền nhiệm:
Không; Ủy ban được thành lập sau Luật Kiểm sóat Sung công và Ngân sách Nghị viện năm 1974
Chủ tịch Ủy ban Ngân sách Thượng viện Hoa Kỳ
1975-1980
Kế nhiệm:
Fritz Hollings
Tiền vị:
{{{before}}}
'
{{{years}}}
Đương nhiệm
Chú thích
1. Thomas Eagleton was the original Vice Presidential nominee in 1972. He withdrew from the race and was replaced by Sargent Shriver.


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -