Danh sách nhân vật trong truyện Harry Potter
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đây là danh sách những nhân vật trong bộ truyện Harry Potter của nhà văn Anh J. K. Rowling. Họ là những nhân vật hư cấu từng xuất hiện một hoặc nhiếu lần trong những cuốn truyện Harry Potter.
[sửa] Nhân vật chính
- Harry James Potter
- Ronald Bilius Weasley
- Hermione Jean Granger
- Albus Percival Wulfric Brian Dumbledore
- Severus Snape
- Rubeus Hagrid
- Sirius Black
- Ginevra Molly "Ginny" Weasley
- Neville Longbottom
- Luna Lovegood
- Draco Malfoy
- Tom Marvolo Riddle (Chúa tể Voldemort)
[sửa] Nhân vật thứ chính
- Cho Chang
- Cedric Diggory
- Aberforth Dumbledore
- Dudley Dursley
- Petunia Dursley (họ Evans trước khi lấy chồng)
- Vernon Dursley
- Argus Filch
- Filius Flitwick
- Cornelius Fudge
- Viktor Krum
- Bellatrix Lestrange (họ Black trước khi lấy chồng)
- Nymphadora Lupin (họ Tonks)
- Remus John Lupin
- Lucius Malfoy
- Narcissa Malfoy (họ Black trước khi lấy chồng)
- Minerva McGonagall
- Alastor "Mắt-điên" Moody
- Ma Myrtle Khóc nhè
- Peter Pettigrew
- Kingsley Shacklebolt
- Pomona Sprout
- Sybill Trelawney
- Dolores Umbridge
- Arthur Weasley
- Molly Weasley (họ Prewett trước khi lấy chồng)
- Bill Weasley
- Charlie Weasley
- Fleur Weasley (họ Delacour trước khi lấy chồng)
- Fred và George Weasley
- Percy Weasley
- Horace Slughorn
[sửa] Học sinh
[sửa] Nhà Gryffindor
Gryffindor | |||||||||
Dưới Harry 4 năm | Dưới Harry 3 năm | Dưới Harry 2 năm | Dưới Harry 1 năm | Cùng năm với Harry | Trên Harry 1 năm | Trên Harry 2 năm | Trên Harry 4 năm | Không rõ năm | Trước khi Harry nhâp học |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Euan Abercrombie | Dennis Creevey | Romilda Vane | Ginny Weasley | Harry Potter | Katie Bell | Fred Weasley | Oliver Wood | Ritchie Coote | Bill Weasley & Charlie Weasley |
Jimmy Peakes | Colin Creevey | Ronald Weasley | Cormac McLaggen | George Weasley | Percy Weasley | Andrew Kirke | Lily Evans & James Potter | ||
Natalie McDonald | Hermione Granger | Lee Jordan | Demelza Robins | Sirius Black | |||||
Neville Longbottom | Alicia Spinnet | Jack Sloper | Remus Lupin | ||||||
Dean Thomas | Angelina Johnson | Vicky Frobisher | Peter Pettigrew | ||||||
Parvati Patil | Kenneth Towler | Geoffrey Hooper | Frank Longbottom & Alice Longbottom | ||||||
Seamus Finnigan | Molly Prewett & Arthur Weasley | ||||||||
Lavender Brown | Rubeus Hagrid | ||||||||
Minerva McGonagall | |||||||||
Albus Dumbledore |
[sửa] Nhà Ravenclaw
Ravenclaw | |||
Nhỏ hơn Harry | Cùng năm với Harry | Lớn hơn Harry | Không rõ năm |
Luna Lovegood | Terry Boot | Eddie Carmichael | S. Fawcett |
Stewart Ackerley | Mandy Brocklehurst | Bradley | Chambers |
Orla Quirke | Anthony Goldstein | Penelope Clearwater | Lisa Turpin |
Roger Davies | Marietta Edgecombe | ||
Michael Corner | Marcus Belby | ||
Padma Patil | Cho Chang |
[sửa] Nhà Hufflepuff
Hufflepuff | |||||||||
Nhỏ hơn Harry | Dưới Harry 3 năm | Harry's year | Trên Harry 3 năm | Lớn hơn Harry | Không rõ năm | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Rose Zeller | Eleanor Branstone | Susan Bones | Cedric Diggory | Nymphadora Tonks | Summerby | ||||
Owen Cauldwell | Justin Finch-Fletchley | Cadwallader | |||||||
Laura Madley | Hannah Abbott | Brandley | |||||||
Kevin Whitby | Ernie Macmillan | ||||||||
Zacharias Smith |
[sửa] Nhà Slytherin
Slytherin | |||
Nhỏ hơn Harry | Cùng năm với Harry | Lớn hơn Harry | Không rõ năm |
Malcolm Baddock | Draco Malfoy | Miles Bletchley | Montague |
Graham Pritchard | Vincent Crabbe | Bole | Urquhart |
Harper | Gregory Goyle | Derrick | |
Vaisey | Pansy Parkinson | Terence Higgs | |
Millicent Bulstrode | Marcus Flint | ||
Daphne Greengrass | Adrian Pucey | ||
Theodore Nott | C. Warrington | ||
Blaise Zabini |
[sửa] Học sinh Hogwarts không rõ nhà
- Cùng năm với Harry
- Moon
- Sally-Anne Perks
- Không cùng năm với Harry
- Derek
- Harold Dingle
- Emma Dobbs (dưới Harry 3 năm)
- Patricia Stimpson (cùng năm với Fred và George)
- Không rõ năm
- Eloise Midgen
- Leanne
[sửa] Những học sinh trong quá khứ
- Nhập học sớm hơn Chúa tể Voldemort
- Albus Percival Wulfric Brian Dumbledore (Gryffindor)
- Aberforth Dumbledore (Gryffindor)
- Elphias Doge (Gryffindor)
- Minerva McGonagall (Gryffindor)
- Filius Flitwick (Ravenclaw)
- Pomona Sprout (Hufflepuff)
- Horace Slughorn (Slytherin)
- Thời gian Chúa tể Voldemort đang học
- Tom Marvolo Riddle (Chúa tể Voldemort) (Slytherin)
- Ông Avery (Slytherin)
- Ông Lestrange(Slytherin)
- Rubeus Hagrid (Gryffindor)
- Moaning Myrtle (Ravenclaw, bị Basilisk giết vào năm 1943)
- Olive Hornby.
- Giữa thời Chúa tể Voldemort đến thời James Potter
- Arthur Weasley (Gryffindor)
- Molly Prewett, sau Weasley(Gryffindor)
- Narcissa Black, sau Malfoy (Slytherin)
- Bellatrix Black, sau Lestrange (Slytherin)
- Andromeda Black, sau Tonks
- Lucius Malfoy, cha của Draco Malfoy (Slytherin)
- Thời gian James Potter đang học
- Lily Evans (Gryffindor)
- James Potter (Gryffindor)
- Sirius Black (Gryffindor)
- Remus Lupin (Gryffindor)
- Peter Pettigrew (Gryffindor)
- Severus Snape (Slytherin)
- Wilkes (Slytherin)
- Evan Rosier (Slytherin)
- Regulus Arcturus Black (Slytherin)
- Bertha Jorkins
- Avery, bạn của Snape (Slytherin)
- Mulciber, bạn của Snape (Slytherin)
- Bertram Aubrey
- Davey Gudgeon
- Mary Macdonald (Gryffindor)
- Florence
- Giữa thời James Potter đến thời Harry
- Charlie Weasley (Gryffindor)
- Bill Weasley (Gryffindor)
- Nymphadora Tonks (Hufflepuff, tháng 9 năm 1984-tháng 6 năm 1991)
[sửa] Những học sinh trong tương lai
- Teddy Remus Lupin - Con trai của Nymphadora Tonks và Remus Lupin, con trai đỡ đầu của Harry Potter - có thể từ tháng 9 năm 2009 - tháng 6 năm 2016
- Victoire Weasley - con gái lớn nhất của Bill Weasley và Fleur Delacour
- James Sirius Potter - Đặt tên theo cha của Harry - con trai của Ginny Weasley và Harry Potter - Gryffindor
- Albus Severus Potter - Đặt tên theo hai giáo sư, hiệu trưởng của Trường Phù thủy và Pháp sư Hogwarts là Albus Dumbledore và Severus Snape
- Lily Luna Potter - Đặt tên theo mẹ của Harry
- Rose Weasley - con gái của Hermione Granger và Ronald Weasley
- Hugo Weasley - con trai của Hermione Granger và Ronald Weasley, nhỏ hơn Rose
- Fred Weasley - Con trai của George Weasley.
- Scorpius Malfoy - Con trai của Draco Malfoy
[sửa] Những trường khác
- Fleur Delacour (Beauxbatons)
- Gabrielle Delacour (Beauxbatons)
- Viktor Krum (Durmstrang)
- Poliakoff (Durmstrang)
- Gellert Grindelwald (Durmstrang)
[sửa] Những tổ chức học sinh
- Đội quân của Dumbledore
- S.P.E.W.
- Đội Thanh tra
- Câu lạc bộ Slug
- Duelling Club
- Charms Club
- Gobstones Club
- Đội Quidditch nhà Slytherin
- Đội Quidditch nhà Gryffindor
- Đội Quidditch nhà Ravenclaw
- Đội Quidditch nhà Hufflepuff
[sửa] Những người làm việc tại Hogwarts
[sửa] Hiệu trưởng
- Severus Snape (làm hiệu trưởng trong tập Harry Potter and the Deathly Hallows)
- Minerva McGonagall (đảm nhiệm chức hiệu trưởng trong thờ gian ngắn, mùa xuân và mùa hè năm 1993, và mùa hè năm 1997; Gryffindor)
- Albus Percival Wulfric Brian Dumbledore (đảm nhiệm chức hiệu trưởng từ tháng 12 năm 1956 đến năm 1997)
- Dolores Umbridge
- Armando Dippet (người tiền nhiệm của Dumbledore)
- Phineas Nigellus Black (đảm nhiệm chức hiệu trưởng đầu thế kỷ 20; Slytherin)
- Dilys Derwent
- Giáo sư Everard
- Dexter Fortescue
[sửa] Chủ nhiệm
- Filius Flitwick (Bùa mê) - chủ nhiệm nhà Ravenclaw
- Minerva McGonagall (Biến hình) - chủ nhiệm nhà Gryffindor
- Horace Slughorn (Độc dược) - chủ nhiệm nhà Slytherin tới năm 1981
- Severus Snape (Độc dược/Phòng chống nghệ thuật hắc ám) - chủ nhiệm nhà Slytherin 1981–1997
- Pomona Sprout (Thực vật học) - chủ nhiệm nhà Hufflepuff
[sửa] Danh sách các giáo sư dạy Phòng chống nghệ thuật hắc ám
Các giáo sư đã từng dạy môn Phòng chống nghệ thuật hắc ám: (Trong thời gian Harry theo học)
- Năm thứ 1: Quirinus Quirrell[ (Vào năm trước khi Harry đi học tại Hogwarts, Quirrell nghỉ phép năm và đi du lịch xuyên châu Âu. Ông này không được học sinh kính trọng và bị giết vào cuối tập truyện khi mang "linh hồn" của Voldermort trong chính cơ thể mình.)
- Năm thứ 2: Gilderoy Lockhart (Công việc của Lockhart kết thúc khi ông ta bị chính phép thay đổi trí nhớ của mình phản lại và phải vào viện St. Mungo để điều trị chứng mất trí. Hầu hết học sinh đều mừng vì việc này.)
- Năm thứ 3: Remus Lupin (Nhiều học sinh cho rằng đây chính là giáo sư xuất sắc nhất dạy môn Phòng chống nghệ thuật hắc ám. Trong năm học thì ít nhất một lần Snape đã dạy thay Lupin (khi Lupin phải uống thuốc để không trở thành người sói vào dịp trăng tròn). Lupin từ chức khi thông tin ông ta là người sói (werewolf) được Snape tiết lộ và cha mẹ học sinh rất lo sợ về chuyện này.)
- Năm thứ 4: Alastor Moody (Thực ra đây là Barty Crouch Jr. giả danh bằng cách bắt cóc Alastor Moody và uống thuốc Đa dịch (Polyjuice Potion) để thay đổi diện mạo. Tuy nhiên ông ta dạy cũng rất hiệu quả.)
- Năm thứ 5: Dolores Umbridge (Trong thời gian Umbridge giảng dạy, Harry Potter tổ chức một câu lạc bộ bí mật gọi là ĐQD (Đoàn quân Dumbledore - Dumbledore's Army) để dạy các bạn về những kỹ thuật chiến đấu trong giới phù thủy. Umbridge đã trừng phạt Harry Potter rất nặng (chẳng hạn như viết bằng máu...). Bà ta còn tìm cách để chiếm ghế Hiệu trưởng của Dumbledore. Umbridge bị thay thế sau khi Voldemort tấn công vào Bộ Pháp thuật chứng tỏ các kỹ thuật Phòng chống nghệ thuật hắc ám là cần thiết và lòng tin vào Bộ pháp thuật giảm sút nghiêm trọng.)
- Năm thứ 6: Severus Snape (Snape giữ vai trò là giáo sư Phòng chống nghệ thuật hắc ám sau khi vị trí giáo sư Độc dược được thay thế bởi Horace Slughorn. Snape chạy khỏi trường sau trận chiến Hogwarts. Tại thời điểm hiện tại (kết thúc tập 6) việc Hogwarts có tiếp tục mở cửa hay không là điều chưa chắc chắn. Vì thế Snape có thể là giáo sư Phòng chống nghệ thuật hắc ám cuối cùng của Hogwarts.)
- Năm thứ 7: Amycus Carrow (Thực chất là được Voldemort đưa vào truờng Hogwarts để dạy Nghệ thuật Hắc ám cho học sinh để chúng phục vụ cho hắn. Dù vậy có nhiều học sinh phản kháng lại những mệnh lệnh của hắn, thí dụ như Neville Longbottom từ chối ếm Lời nguyền Tra tấn lên bạn học và đã bị hắn trừng phạt. Tuy nhiên, do lời nguyền của Voldemort ếm lên vị trí giảng dạy môn này, hắn đã không thể ở lại trường quá một năm: bị Harry hạ gục cùng mụ em Alecto trong phòng Sinh họat chung nhà Ravenclaw).
[sửa] Những giáo sư khác
- Quá khứ
- Albus Dumbledore - Biến hình
- Giáo sư Kettleburn - Chăm sóc sinh vật huyền bí
- Galatea Merrythought - Phòng chống nghệ thuật hắc ám
- Horace Slughorn - Độc dược
- Hiện tại
- Albus Dumbledore -Hiệu trưởng tới tập Harry Potter and the Half-Blood Prince (1997)
- Minerva McGonagall -Biến hình
- Severus Snape - Độc dược
- Filius Flitwick - Bùa mê
- Pomona Sprout - Thảo dược học
- Cuthbert Binns -Lịch sử pháp thuật
- Firenze - Tiên tri
- Rubeus Hagrid - Chăm sóc sinh vật huyền bí(1993)
- Rolanda Hooch - Bay, trọng tài Quidditch
- Aurora Sinistra - Thiên văn học
- Sybill Patricia Trelawney - Tiên tri
- Septima Vector - Số học
- Bathsheda Babbling - Cỗ ngữ Runes
- Charity Burbage - Muggle học, bị Voldemort giết trong tập Harry Potter and the Deathly Hallows
- Horace Slughorn - Độc dược
- Alecto Carrow - Muggle học
- Amycus Carrow - Phòng chống nghệ thuật hắc ám
- Giáo viên thay thế
- Wilhelmina Grubbly-Plank - Chăm sóc sinh vật huyền bí
- Tương lai
[sửa] Những người khác làm việc tại Hogwarts
- Apollyon Pringle
- Argus Filch
- Ogg
- Rubeus Hagrid
- Irma Pince
- Poppy Pomfrey
[sửa] Những trường khác
- Igor Karkaroff (hiệu trưởng trườngDurmstrang) - đã chết
- Olympe Maxime (hiệu trưởng trường Beauxbatons)
[sửa] Những Giáo sư khác
- Wilkie Twycross
[sửa] Những hồn ma và yêu tinh
[sửa] Ma của từng nhà
- Ma Nick suýt mất đầu, Gryffindor
- Ma Nam tước đẫm máu, Slytherin
- Ma Thầy tu mập, Hufflepuff
- Ma Bà Xám (Helena Ravenclaw), Ravenclaw
[sửa] Khác
- Giáo sư Cuthbert Binns
- Ma Myrtle Khóc nhè
- Ngài Patrick Delaney-Podmore
- Peeves (yêu tinh)
[sửa] Hội Phượng hoàng
[sửa] Thành viên hiện tại
- Dedalus Diggle
- Elphias Doge
- Aberforth Dumbledore - Gryffindor
- Arabella Figg (Á phù thuỷ)
- Rubeus Hagrid - Gryffindor
- Hestia Jones
- Minerva McGonagall - Gryffindor
- Sturgis Podmore
- Kingsley Shacklebolt
- Arthur Weasley - Gryffindor
- Bill Weasley - Gryffindor
- Charlie Weasley - Gryffindor
- Fleur Delacour
- Molly Weasley - Gryffindor
- Mundungus Fletcher
[sửa] Chết trong trận chiến đầu tiên
- Edgar Bones - bị các Tử thần thực tử giết
- Caradoc Dearborn - có thể bị các Tử thần thực tử giết, không tìm thấy xác
- Benjy Fenwick
- Marlene McKinnon
- Dorcas Meadowes - bị Chúa tể Voldemort giết
- James Potter - bị Chúa tể Voldemort giết - Gryffindor
- Lily Potter - bị Chúa tể Voldemort giết - Gryffindor
- Gideon Prewett - anh của Molly Weasley, bị Antonin Dolohov giết
- Fabian Prewett - anh của Molly Weasley, bị Antonin Dolohov giết
[sửa] Mất khả năng nhận thức trong trận chiến đầu tiên
- Frank và Alice Longbottom
[sửa] Chết trong trận chiến thứ hai
- Sirius Black (chết vào tháng 6 năm 1996) — Gryffindor
- Emmeline Vance (chết vào tháng 7 năm 1996)
- Albus Dumbledore (chỉ huy Hội;(chết vào tháng 6 năm 1997) — Gryffindor
- Alastor Moody
- Remus Lupin (bị Dolohov giết trong cuộc chiến Hogwarts — Gryffindor
- Nymphadora Tonks (bị Bellatrix Lestrange giết trong cuộc chiến Hogwarts — Hufflepuff
- Severus Snape (bị Nagini giết) — Slytherin
- Fred Weasley - Gryffindor
[sửa] Gián điệp hai mang
[sửa] Chết trong trận chiến thứ hai (không phải thành viên của hội)
- Frank Bryce
- Cedric Diggory
- Igor Karkaroff
- Bertha Jorkins
- Barty Crouch Sr.
- Amelia Bones
- Giáo sư Charity Burbage
- Hedwig
- Rufus Scrimgeour
- Dirk Cresswell
- Ted Tonks
- Bathilda Bagshot
- Gregorovitch
- Peter Pettigrew
- Gellert Grindelwald
- Dobby
- Vincent Crabbe
- Colin Creevey
- Gibbon
- Bellatrix Lestrange
- Chúa tể Voldemort
[sửa] Phù thủy và pháp sư hắc ám
[sửa] Các tử thần thực tử
Lord Voldemort (Tom Marvolo Riddle) (chỉ huy)
- Còn sống- Được cho là không bắt được
- Alecto Carrow
- Amycus Carrow
- Avery
- Crabbe Cha (cha của Vincent Crabbe)
- Antonin Dolohov
- Walden Macnair
- Goyle Cha (cha của Gregory Goyle)
- Jugson
- Rabastan Lestrange
- Rodolphus Lestrange
- Mulciber
- Nott Cha (cha của Theodore Nott)
- Augustus Rookwood
- Travers
- Yaxley
- Thorfinn Rowle
- Selwyn
- Chết hoặc không còn linh hồn
- Lord Voldemort
- Barty Crouch con
- Peter Pettigrew
- Quirinus Quirrell
- Evan Rosier
- Wilkes
- Vincent Crabbe
- Gibbon
- Bellatrix Lestrange
- Phản bội tử thần thực tử
- Igor Karkaroff
- Regulus Black
- Draco Malfoy
- Lucius Malfoy
- Narcissa Malfoy
- Severus Snape
- Peter Pettigrew
- Những thành viên khác
- Fenrir Greyback (Người sói)
- Pius Thicknesse
- Stan Shunpike
[sửa] Một số pháp sư hắc ám khác
- Gellert Grindelwald
- Herpo the Foul
[sửa] Bộ Pháp thuật
[sửa] Bộ trưởng Pháp thuật
- Artemisia Lufkin
- Grogan Stump
- Millicent Bagnold
- Cornelius Oswald Fudge (1990-1996)
- Rufus Scrimgeour (1996-1997)
- Pius Thicknesse (1997-1998)
- Kingsley Shacklebolt (1998- )
[sửa] Nhân viên của Bộ
- Bob
- Dirk Cresswell
- Amos Diggory
- Madame Edgecombe
- Mafalda Hopkirk
- Walden Macnair
- Cuthbert Mockridge
- Arnold Peasegood
- Perkins
- Dolores Jane Umbridge
- Wilkie Twycross
- Arthur Weasley
- Rufus Scrimgeour
- Percy Weasley
- Gilbert Wimple
- Tiberius McLaggen
- Reginald "Reg" Cattermole
- Pius Thicknesse
- Lucius Malfoy
- Hermione Granger
- Broderick Bode
[sửa] Thần Sáng
- John Dawlish
- Alice Longbottom
- Frank Longbottom
- Alastor Moody "Mắt Điên" (đã chết)
- Gawain Robards (Chỉ huy Thần Sáng)
- Savage
- Proudfoot
- Kingsley Shacklebolt
- Nymphadora Tonks (chết tại Hogwarts năm 1998)
- Williamson
- Rufus Scrimgeour (cựu Chỉ huy Thần sáng và Bộ trưởng Pháp thuật, đã chết)
- Harry Potter
- Ronald Weasley
[sửa] Thành viên Pháp Thẩm đoàn
- Albus Dumbledore (chết năm 1997)
- Griselda Marchbanks
- Cornelius Fudge
- Tiberius Ogden
- Amelia Bones (bị Voldemort giết năm 1996)
- Dolores Jane Umbridge
[sửa] Từng là nhân viên của Bộ
- Ludovic Bagman (former Head of the Department of Magical Games and Sports)
- Bob Ogden (official of Department of Magical Law Enforcement 50 years ago)
- Broderick Bode (former Unspeakable)
- Amelia Bones (former Head of the Department of Magical Law Enforcement)
- Barty Crouch (former Head of the Department of International Cooperation)
- Bertha Jorkins (former official of Department of Magical Games and Sports, Department of International Cooperation)
- Newt Scamander (former official of Department of Magical Creatures, Beast Division)
- Mnemone Radford (First Known Obliviator)
[sửa] Một số nhân viên khác
- Basil (Transportation)
- Eric Munch (security guard in the Atrium)
[sửa] Nhân vật trong các đội Quidditch
[sửa] Cầu thủ Quidditch Hogwarts
- Gryffindor
- Angelina Johnson (Truy thủ)
- Katie Bell (Truy thủ)
- Alicia Spinnet (Truy thủ)
- Fred Weasley (Tấn thủ)
- George Weasley (Tấn thủ)
- Oliver Wood (Thủ môn)
- Harry Potter (Tầm thủ)
- Ron Weasley (Thủ môn sau khi Wood rời trường)
- Ginny Weasley (Tầm thủ/Truy thủ)
- Cormac McLaggen (Thủ môn)
- Ravenclaw
- Jeremy Stretton (Truy thủ)
- Roger Davies (Truy thủ)
- Randolph Burrow (Truy thủ)
- Duncan Inglebee (Tấn thủ)
- Jason Samuels (Tấn thủ)
- Grant Page (Thủ môn)
- Cho Chang (Tầm thủ)
- Hufflepuff
- Malcolm Preece (Truy thủ)
- Heidi Macavoy (Truy thủ)
- Tamsin Applebee (Truy thủ)
- Maxine O'Flaherty (Tấn thủ)
- Anthony Rickett (Tấn thủ)
- Herbert Fleet (Thủ môn)
- Cedric Diggory (Tầm thủ)
- Slytherin
- Marcus Flint (Truy thủ)
- Graham Montague (Truy thủ)
- Adrian Pucey (Truy thủ)
- Lucian Bole (Tấn thủ)
- Peregrin Derrick (Tấn thủ)
- Miles Bletchley (Thủ môn)
- Draco Malfoy (Tầm thủ)
[sửa] Cầu thủ Quidditch quốc tế
- Đội Pháp
- Mathilda Mallond (Truy thủ)
- Josephine Moran (Truy thủ)
- Hildegarde LaFarge (Truy thủ)
- LeGuam (Tấn thủ)
- Saalsaa (Tấn thủ)
- Sebastian (Thủ môn)
- Deabeauty (Tầm thủ)
- Đội Úc
- Matthew Ashwonga (Truy thủ)
- Kenneth Hastings (Truy thủ)
- Miriam Monteague (Truy thủ)
- Wongaringopowow (Tấn thủ)
- Minnows (Tấn thủ)
- Kabunga (Thủ môn)
- Jess Rwanda (Tầm thủ)
- Đội Scandinavi
- Olaf Andersson (Truy thủ)
- Norre Gustaffson (Truy thủ)
- Peter Hansson (Truy thủ)
- Nooksson (Tấn thủ)
- Petersson (Tấn thủ)
- Helleström (Thủ môn)
- Alpönse (Tầm thủ)
- Đội Tây Ban Nha
- Garcia (Truy thủ)
- Libron (Truy thủ)
- Kartaya (Truy thủ)
- Santini (Tấn thủ)
- Montatroya (Tấn thủ)
- Fellino (Thủ môn)
- Mallero (Tầm thủ)
- Đội Mỹ
- Gianni Fidelli (Truy thủ)
- Debbie Monts (Truy thủ)
- Robert Greene (Truy thủ)
- Rosinski (Tấn thủ)
- Brown (Tấn thủ)
- Heidelburger (Thủ môn)
- Singleton (Tầm thủ)
- Đội Anh
- Edric Forrester (Truy thủ)
- Avery Hawksworth (Truy thủ)
- Keaton Flipney (Truy thủ)
- Whitney (Tấn thủ)
- Chowdhury Tấn thủ)
- Frimsy (Thủ môn)
- Harkin (Tầm thủ)
- Đội Nhật
- Noriyuki Sato (Truy thủ)
- Yoshihiro Suzuki (Truy thủ)
- Hiyotaro Tanaka (Truy thủ)
- Takahachi (Tấn thủ)
- Takahachi (Tấn thủ)
- Inamoto (Thủ môn)
- Watanabe (Tầm thủ)
- Đội Đức
- Kurt Smit (Truy thủ)
- Kirstin Berger (Truy thủ)
- Indo Brandt (Truy thủ)
- Klockenspieler (Tấn thủ)
- Elbridge (Tấn thủ)
- Vile (Thủ môn)
- Weiss (Tầm thủ)
- Đội Ailen
- Connolly (Tấn thủ)
- Aidan Lynch (Tầm thủ)
- Mullet (Truy thủ)
- Moran (Truy thủ)
- Quigley (Tấn thủ)
- Barry Ryan (Thủ môn)
- Troy (Truy thủ)
- Đội Bulgari
- Dimitrov (Truy thủ)
- Ivanova (Truy thủ)
- Viktor Krum (Tầm thủ)
- Levski (Truy thủ)
- Volkov (Tấn thủ)
- Vulchanov (Tấn thủ)
- Zograf (Thủ môn)
- Holyhead Harpies
- Gwenog Jones (Captain)
- Gwendolyn Morgan, (Thủ môn)
- Glynnis Griffiths, (Tầm thủ)
- Ginny Weasley
- Heidelberg Harriers
- Rudolf Brand, (Tầm thủ)
- Falmouth Falcons
- Karl Broadmoore, (Tấn thủ)
- Kevin Broadmoore, (Tấn thủ)
- Basil Horton,
- Randolph Keitch,
- Khác
- Ludovic Bagman (cựu Tấn thủ của đội Wimbourne Wasps)
- Oliver Wood
- Catriona MacCormack
- Roderick Plumpton
- Meaghen MacCormack, con gái của Catriona MacCormack
- Darren O'Hare
- "Dangerous" Dai Llewellyn
- Josef Wronski
- Dragomir Gorgovitch
[sửa] Other
- Hassan Mostafa
- Archie (Harry Potter and the Goblet of Fire)
[sửa] Phù thủy và pháp sư trong lịch sử
[sửa] Các nhà sáng lập Hogwarts
[sửa] Khác
- Nicolas Flamel (tạo ra Hòn đá phù thuỷ)
- Perenelle Flamel
- Urquhart Rackharrow
- Wendelin the Weird
- Bowman Wright
- Crispin Cronk
[sửa] Họ hàng của nhân vật chính
[sửa] Họ hàng của các phù thuỷ hắc ám
- Morfin Gaunt - cậu của Chúa tể Voldemort
- Merope Gaunt - mẹ của Chúa tể Voldemort
- Marvolo Gaunt -âong ngoại của Chúa tể Voldemort
- Tom Riddle Sr - người cha Muggle của Chúa tể Voldemort
- Mr and Mrs Riddle - ông nội Muggle của Chúa tể Voldemort
- Andromeda Tonks - mẹ của Nymphadora Tonks, chị của Narcissa Malfoy và Bellatrix Lestrange, và người họ hàng yêu quí của Sirius Black
- Abraxas Malfoy -ông củaDraco Malfoy, cha của Lucius Malfoy
- Narcissa Malfoy - Vợ của Lucius Malfoy, mẹ của Draco Malfoy, chị của Bellatrix Lestrange và Andromeda Tonks, dì Nymphadora Tonks (not dark wizard).
- Bathilda Bagshot - Dì của Gellert Grindelwald
- Cadmus Peverell - họ hàng của Chúa tể Voldemort
[sửa] Họ hàng của các học sinh Hogwarts
- Hannah Abbott's mother - killed in 1996
- Edgar Bones - chú của Susan Bones
- Amelia Bones - Dì của Susan Bones (died 1996)
- Fergus - anh họ của Seamus Finnigan
- Bà Finnigan - Mẹ của Seamus Finnigan
- Algie Longbottom
- Augusta Longbottom - bà của Neville Longbottom
- Enid Longbottom - Dì của Neville Longbottom
- Alice Longbottom - Mẹ của Neville Longbottom
- Frank Longbottom - Cha của Neville Longbottom
- Xenophilius Lovegood – Cha của Luna Lovegood, chủ tờ báo The Quibbler
- Bà Zabini - mẹ của Blaise Zabini
- James Potter - cha Harry Potter
- Lily Potter - mẹ Harry Potter
- Ignotus Peverell
- Great Aunt Muriel - dì của Ron Weasley
[sửa] Họ hàng thành viên của Hội Phượng Hoàng
- Ariana Dumbledore - Em của Albus Dumbledore
- Percival Dumbledore - Cha của Albus Dumbledore
- Kendra Dumbledore - Mẹ của Albus Dumbledore
- Alphard Black - chú của Sirius Black
- Elladora Black - Dì của Sirius Black
- Orion Black - Cha của Sirius Black
- Walburga Black - Mẹ của Sirius Black
- Eileen Prince - Mẹ của Severus Snape
- Tobias Snape - cha của Severus Snape
- "Ông Hagrid" - cha của Rubeus Hagrid
- Fridwulfa - mẹ khổng lồ của Rubeus Hagrid
- Grawp - anh cùng mẹ khác cha của Rubeus Hagrid
- Araminta Meliflua
- Ted Tonks - Cha của Nymphadora Tonks
- Cassandra Trelawney - họ hàng của Sybill Trelawney
- Great Auntie Muriel - Molly Weasley's aunt, Ron and Ginny's great aunt.
- Teddy Remus Lupin - con trai Nymphadora Tonks và Remus Lupin, con trai đỡ đầuHarry Potter
[sửa] Thế hệ tương lai
- James Sirius Potter - con trai lớn nhất của Harry Potter và Ginny Weasley
- Albus Severus Potter - con trai thứ hai của Harry Potter và Ginny Weasley
- Lily Potter - Daughter and youngest child of Harry Potter và Ginny Weasley
- Rose Weasley - con gái của Hermione Granger và Ron Weasley
- Hugo Weasley - con trai của Hermione Granger và Ron Weasley
- Victoire Weasley - con gái của Bill Weasley và Fleur Delacour
- Scorpius Malfoy - con trai của Draco Malfoy
- Fred Weasley - con trai của George Weasley.
[sửa] Phù thủy và pháp sư khác
[sửa] Xuất hiện ở Hẻm Xéo, Hẻm Knockturn và làng Hogsmeade
- Hẻm Xéo
- Tom,phục vụ ở quán Cái Vạc Lủng
- Daisy Dodderidge,
- Fred Weasley
- George Weasley
- Verity, phụ tá của tiệm Weasleys' Wizard Wheezes
- Griphook, Gringotts Goblin
- Ragnok
- Florean Fortescue
- Ông Ollivander
- Ông Augustus Worme
- Ngài M Lestrange
- Madam Malkin, chủ tiệm Madam Malkin's Robes for All Occasions
- Hẻm Knockturn
- Borgin
- Caractacus Burke
- Tom Marvolo Riddle, từng là nhân viên của tiệm Borgin và Burkes.
- Làng Hogsmeade
- Aberforth Dumbledore, phục vụ ở quán Hog's Head
- Ambrosius Flume
- Bà Rosmerta
- Bà Puddifoot
- Dervish và Banges
[sửa] Lương y
- Dilys Derwent
- Augustus Pye
- Hippocrates Smethwyck
- Miriam Strout
- Poppy Pomfrey
- Urquhart Rackharrow lived from 1612 to 1697 and was the inventor of the Entrail-Expelling Curse.
[sửa] Tác giả
- Newt Scamander
- Kennilworthy Whisp
- Bathilda Bagshot
- Libatius Borage
- Miranda Goshawk
- Inigo Imago
- Sir M Lestrange
- Arsenius Jigger
- Wilbert Slinkhard
- Phyllida Spore
- Emeric Switch
- Quentin Trimble
- Cassandra Vablatsky
- Professor Vindictus Viridian
- Adalbert Waffling
- Eldred Worple
[sửa] Ca sĩ
- Stubby Boardman
- Celestina Warbeck, singer.
- Nhóm Quái Tỷ muội
- Lorcan d'Eath
[sửa] Khác
- Agnes
- Doris Crockford
- Barnabas Cuffe (biên tập của tờ Nhật báo Tiện Tri)
- Ambrosius Flume
- Gladys Gudgeon
- Ciceron Harkiss
- Madam Marsh
- Tiberius Ogden
- Ernie Prang
- Doris Purkiss
- Sanguini (ma cà rồng)
- Stan Shunpike (người bán vé của Xe bus Hiệp sĩ)
- Rita Skeeter - phóng viên tờ Nhật báo Tiện Tri
- Veronica Smethley
- Hepzibah Smith
- Felix Summerbee
- Willy Widdershins
- Hambledon Quince
- MBà Cattermole
- Gregorovitch (người làm đũa phép ở Durmstrang)
[sửa] Nhân vật không có pháp thuật
[sửa] Á phù thủy
Arabella Figg Marius Black Argus Filch, giám thị trường Hogwarts Ariana Dumbledore
[sửa] Muggles
[sửa] Xuất hiện tại Little Whinging
- Gia đình Dursley
- Băng của Dudley
- Piers Polkiss
- Gordon
- Malcolm
- Dennis
- Khác
- Bà Polkiss (mẹ của Piers)
- Ông và Bà Mason
- Mark Evans
[sửa] Xuất hiện tại Làng Hangleton nhỏ
- Tom Riddle cha và cha mẹ
- Frank Bryce
- Dot
[sửa] Young Tom Marvolo Riddle related
- Mrs Cole
- Amy Benson
- Dennis Bishop
- Billy Stubbs
- Cecilia
- Merope
[sửa] Khác
- Tobias Snape- cha của Severus Snape
- Thủ tướng Muggles
- Ông bà Granger, nha sĩ
- Ông Roberts
- Argus Fleet
- Herbert Chorley
- Jim McGuffin
- Ted
[sửa] Những nhân vật khác
[sửa] Gia tinh
- Dobby (lúc đầu là gia tinh của gia đình Malfoy) - nhờ Harry nên được tự do. (bị Bellatrix Lestrange giết)
- Hokey (gia tinh của Hepzibah Smith)
- Kreacher (gia tinh Harry thùa hưởng từ Sirius Black)
- Winky (gia tinh của gia đình Crouch)
[sửa] Yêu tinh
- Griphook
- Ragnok
- Bogrod
- Gornuk
- Elfric the Eager
- Emeric the Evil
- Uric the Oddball
- Eargit the Ugly
- Alguff the Awful
- Ug the Unreliable
- Urg the Unclean
- Ragnuk the First
[sửa] Người khổng lồ
- Thuần chủng
- Fridwulfa, mẹ của Hagrid
- Grawp, em cùng mẹ khác cha của Hagrid
- Karkus
- Golgomath
- Lai khổng lồ
[sửa] Nhân mã
- Bane
- Firenze
- Magorian
- Ronan
[sửa] Người sói
- Fenrir Greyback
- Remus Lupin
[sửa] Người hóa thú
- Có đăng ký
- Minerva McGonagall (con mèo)
- Không đăng ký
- James Potter (con hươu)
- Sirius Black (con chó)
- Peter Pettigrew (con chuột, Đuôi Trùn, Scabbers)
- Rita Skeeter (con bọ)
[sửa] Tiên
- Thuần chủng
- Bà của Fleur Delacour
- Lai
- Apolline Delacour
- Fleur Delacour
- Gabrielle Delacour
- Victoire Weasley
[sửa] Nhân vật không phải con người
[sửa] Cú
- Errol (của gia đình Weasley)
- Hedwig (của Harry Potter (nhân vật))
- Hermes (của Percy Weasley)
- Pigwidgeon (của Ron Weasley)
[sửa] Mèo
- Crookshanks (của Hermione Granger)
- Mèo của Millicent Bulstrode
- Bà Norris (mèo của Argus Filch)
- Bà Paws, Snowy, Tibbles và Tufty (của Arabella Figg)
[sửa] Chó
- Fang
- Fluffy (con chó ba đầu của Hagrid)
- Ripper (chó bull của dì Marge)
[sửa] Rắn
- Boa Constrictor - con rắn ở sở thú trong tập Harry Potter and the Philosopher's Stone
- Nagini (của Chúa tể Voldemort)
- Basilisk
[sửa] Rồng
- Swedish Short-Snout đấu với Cedric trong cuộc thi Tam Pháp thuật
- Common Welsh Green đấu với Fleur trong cuộc thi Tam Pháp thuật
- Chinese Fireball đấu với Viktor trong cuộc thi Tam Pháp thuật
- Hungarian Horntail đấu với Harry trong cuộc thi Tam Pháp thuật
- Norbert
- Antipodean Opaleye
- Hebridean Black
- Peruvian Vipertooth
- Romanian Longhorn
- Ukrainian Ironbelly
[sửa] Khác
- Aragog (nhện khổng lồ, sống trong Rừng Cấm, chết trong tập 6)
- Mosag, vợ của Aragog
- Arnold
- Binky (thỏ con của Lavender Brown)
- Fawkes (của Albus Dumbledore)
- Giant Squid
- Scabbers (chuột của Ron Weasley)
- Trevor (của Neville Longbottom)
- Buckbeak (tên khác là Witherwings, con bằng mã)
- Tenebrus
[sửa] Liên kết ngoài
- Phù thủy và pháp sư từ A đến Z từ Harry Potter Lexicon (fansite)
- Các LEGO nhân vật trong truyện Harry Potter
- Thông tin về các nhân vật trong Harry Potter từ ultimate harry potter fansite