See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Danh sách nhân vật trong truyện Harry Potter – Wikipedia tiếng Việt

Danh sách nhân vật trong truyện Harry Potter

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là danh sách những nhân vật trong bộ truyện Harry Potter của nhà văn Anh J. K. Rowling. Họ là những nhân vật hư cấu từng xuất hiện một hoặc nhiếu lần trong những cuốn truyện Harry Potter.

Mục lục

[sửa] Nhân vật chính

[sửa] Nhân vật thứ chính

[sửa] Học sinh

[sửa] Nhà Gryffindor

Gryffindor
Dưới Harry 4 năm Dưới Harry 3 năm Dưới Harry 2 năm Dưới Harry 1 năm Cùng năm với Harry Trên Harry 1 năm Trên Harry 2 năm Trên Harry 4 năm Không rõ năm Trước khi Harry nhâp học
Euan Abercrombie Dennis Creevey Romilda Vane Ginny Weasley Harry Potter Katie Bell Fred Weasley Oliver Wood Ritchie Coote Bill Weasley & Charlie Weasley
Jimmy Peakes Colin Creevey Ronald Weasley Cormac McLaggen George Weasley Percy Weasley Andrew Kirke Lily Evans & James Potter
Natalie McDonald Hermione Granger Lee Jordan Demelza Robins Sirius Black
Neville Longbottom Alicia Spinnet Jack Sloper Remus Lupin
Dean Thomas Angelina Johnson Vicky Frobisher Peter Pettigrew
Parvati Patil Kenneth Towler Geoffrey Hooper Frank Longbottom & Alice Longbottom
Seamus Finnigan Molly Prewett & Arthur Weasley
Lavender Brown Rubeus Hagrid
Minerva McGonagall
Albus Dumbledore

[sửa] Nhà Ravenclaw

Ravenclaw
Nhỏ hơn Harry Cùng năm với Harry Lớn hơn Harry Không rõ năm
Luna Lovegood Terry Boot Eddie Carmichael S. Fawcett
Stewart Ackerley Mandy Brocklehurst Bradley Chambers
Orla Quirke Anthony Goldstein Penelope Clearwater Lisa Turpin
Roger Davies Marietta Edgecombe
Michael Corner Marcus Belby
Padma Patil Cho Chang

[sửa] Nhà Hufflepuff


Hufflepuff
Nhỏ hơn Harry Dưới Harry 3 năm Harry's year Trên Harry 3 năm Lớn hơn Harry Không rõ năm
Rose Zeller Eleanor Branstone Susan Bones Cedric Diggory Nymphadora Tonks Summerby
Owen Cauldwell Justin Finch-Fletchley Cadwallader
Laura Madley Hannah Abbott Brandley
Kevin Whitby Ernie Macmillan
Zacharias Smith

[sửa] Nhà Slytherin

Slytherin
Nhỏ hơn Harry Cùng năm với Harry Lớn hơn Harry Không rõ năm
Malcolm Baddock Draco Malfoy Miles Bletchley Montague
Graham Pritchard Vincent Crabbe Bole Urquhart
Harper Gregory Goyle Derrick
Vaisey Pansy Parkinson Terence Higgs
Millicent Bulstrode Marcus Flint
Daphne Greengrass Adrian Pucey
Theodore Nott C. Warrington
Blaise Zabini

[sửa] Học sinh Hogwarts không rõ nhà

  • Cùng năm với Harry
    • Moon
    • Sally-Anne Perks
  • Không cùng năm với Harry
    • Derek
    • Harold Dingle
    • Emma Dobbs (dưới Harry 3 năm)
    • Patricia Stimpson (cùng năm với Fred và George)
  • Không rõ năm
    • Eloise Midgen
    • Leanne

[sửa] Những học sinh trong quá khứ

[sửa] Những học sinh trong tương lai

[sửa] Những trường khác

[sửa] Những tổ chức học sinh

[sửa] Những người làm việc tại Hogwarts

[sửa] Hiệu trưởng

  • Severus Snape (làm hiệu trưởng trong tập Harry Potter and the Deathly Hallows)
  • Minerva McGonagall (đảm nhiệm chức hiệu trưởng trong thờ gian ngắn, mùa xuân và mùa hè năm 1993, và mùa hè năm 1997; Gryffindor)
  • Albus Percival Wulfric Brian Dumbledore (đảm nhiệm chức hiệu trưởng từ tháng 12 năm 1956 đến năm 1997)
  • Dolores Umbridge
  • Armando Dippet (người tiền nhiệm của Dumbledore)
  • Phineas Nigellus Black (đảm nhiệm chức hiệu trưởng đầu thế kỷ 20; Slytherin)
  • Dilys Derwent
  • Giáo sư Everard
  • Dexter Fortescue

[sửa] Chủ nhiệm

[sửa] Danh sách các giáo sư dạy Phòng chống nghệ thuật hắc ám

Các giáo sư đã từng dạy môn Phòng chống nghệ thuật hắc ám: (Trong thời gian Harry theo học)

  • Năm thứ 1: Quirinus Quirrell[ (Vào năm trước khi Harry đi học tại Hogwarts, Quirrell nghỉ phép năm và đi du lịch xuyên châu Âu. Ông này không được học sinh kính trọng và bị giết vào cuối tập truyện khi mang "linh hồn" của Voldermort trong chính cơ thể mình.)
  • Năm thứ 2: Gilderoy Lockhart (Công việc của Lockhart kết thúc khi ông ta bị chính phép thay đổi trí nhớ của mình phản lại và phải vào viện St. Mungo để điều trị chứng mất trí. Hầu hết học sinh đều mừng vì việc này.)
  • Năm thứ 3: Remus Lupin (Nhiều học sinh cho rằng đây chính là giáo sư xuất sắc nhất dạy môn Phòng chống nghệ thuật hắc ám. Trong năm học thì ít nhất một lần Snape đã dạy thay Lupin (khi Lupin phải uống thuốc để không trở thành người sói vào dịp trăng tròn). Lupin từ chức khi thông tin ông ta là người sói (werewolf) được Snape tiết lộ và cha mẹ học sinh rất lo sợ về chuyện này.)
  • Năm thứ 4: Alastor Moody (Thực ra đây là Barty Crouch Jr. giả danh bằng cách bắt cóc Alastor Moody và uống thuốc Đa dịch (Polyjuice Potion) để thay đổi diện mạo. Tuy nhiên ông ta dạy cũng rất hiệu quả.)
  • Năm thứ 5: Dolores Umbridge (Trong thời gian Umbridge giảng dạy, Harry Potter tổ chức một câu lạc bộ bí mật gọi là ĐQD (Đoàn quân Dumbledore - Dumbledore's Army) để dạy các bạn về những kỹ thuật chiến đấu trong giới phù thủy. Umbridge đã trừng phạt Harry Potter rất nặng (chẳng hạn như viết bằng máu...). Bà ta còn tìm cách để chiếm ghế Hiệu trưởng của Dumbledore. Umbridge bị thay thế sau khi Voldemort tấn công vào Bộ Pháp thuật chứng tỏ các kỹ thuật Phòng chống nghệ thuật hắc ám là cần thiết và lòng tin vào Bộ pháp thuật giảm sút nghiêm trọng.)
  • Năm thứ 6: Severus Snape (Snape giữ vai trò là giáo sư Phòng chống nghệ thuật hắc ám sau khi vị trí giáo sư Độc dược được thay thế bởi Horace Slughorn. Snape chạy khỏi trường sau trận chiến Hogwarts. Tại thời điểm hiện tại (kết thúc tập 6) việc Hogwarts có tiếp tục mở cửa hay không là điều chưa chắc chắn. Vì thế Snape có thể là giáo sư Phòng chống nghệ thuật hắc ám cuối cùng của Hogwarts.)
  • Năm thứ 7: Amycus Carrow (Thực chất là được Voldemort đưa vào truờng Hogwarts để dạy Nghệ thuật Hắc ám cho học sinh để chúng phục vụ cho hắn. Dù vậy có nhiều học sinh phản kháng lại những mệnh lệnh của hắn, thí dụ như Neville Longbottom từ chối ếm Lời nguyền Tra tấn lên bạn học và đã bị hắn trừng phạt. Tuy nhiên, do lời nguyền của Voldemort ếm lên vị trí giảng dạy môn này, hắn đã không thể ở lại trường quá một năm: bị Harry hạ gục cùng mụ em Alecto trong phòng Sinh họat chung nhà Ravenclaw).

[sửa] Những giáo sư khác

[sửa] Những người khác làm việc tại Hogwarts

[sửa] Những trường khác

  • Igor Karkaroff (hiệu trưởng trườngDurmstrang) - đã chết
  • Olympe Maxime (hiệu trưởng trường Beauxbatons)

[sửa] Những Giáo sư khác

  • Wilkie Twycross

[sửa] Những hồn ma và yêu tinh

[sửa] Ma của từng nhà

  • Ma Nick suýt mất đầu, Gryffindor
  • Ma Nam tước đẫm máu, Slytherin
  • Ma Thầy tu mập, Hufflepuff
  • Ma Bà Xám (Helena Ravenclaw), Ravenclaw

[sửa] Khác

[sửa] Hội Phượng hoàng

[sửa] Thành viên hiện tại

[sửa] Chết trong trận chiến đầu tiên

[sửa] Mất khả năng nhận thức trong trận chiến đầu tiên

  • Frank và Alice Longbottom

[sửa] Chết trong trận chiến thứ hai

[sửa] Gián điệp hai mang

[sửa] Chết trong trận chiến thứ hai (không phải thành viên của hội)

[sửa] Phù thủy và pháp sư hắc ám

[sửa] Các tử thần thực tử

Lord Voldemort (Tom Marvolo Riddle) (chỉ huy)

[sửa] Một số pháp sư hắc ám khác

[sửa] Bộ Pháp thuật

[sửa] Bộ trưởng Pháp thuật

  • Artemisia Lufkin
  • Grogan Stump
  • Millicent Bagnold
  • Cornelius Oswald Fudge (1990-1996)
  • Rufus Scrimgeour (1996-1997)
  • Pius Thicknesse (1997-1998)
  • Kingsley Shacklebolt (1998- )

[sửa] Nhân viên của Bộ

[sửa] Thần Sáng

[sửa] Thành viên Pháp Thẩm đoàn

[sửa] Từng là nhân viên của Bộ

  • Ludovic Bagman (former Head of the Department of Magical Games and Sports)
  • Bob Ogden (official of Department of Magical Law Enforcement 50 years ago)
  • Broderick Bode (former Unspeakable)
  • Amelia Bones (former Head of the Department of Magical Law Enforcement)
  • Barty Crouch (former Head of the Department of International Cooperation)
  • Bertha Jorkins (former official of Department of Magical Games and Sports, Department of International Cooperation)
  • Newt Scamander (former official of Department of Magical Creatures, Beast Division)
  • Mnemone Radford (First Known Obliviator)

[sửa] Một số nhân viên khác

  • Basil (Transportation)
  • Eric Munch (security guard in the Atrium)

[sửa] Nhân vật trong các đội Quidditch

[sửa] Cầu thủ Quidditch Hogwarts

  • Gryffindor
    • Angelina Johnson (Truy thủ)
    • Katie Bell (Truy thủ)
    • Alicia Spinnet (Truy thủ)
    • Fred Weasley (Tấn thủ)
    • George Weasley (Tấn thủ)
    • Oliver Wood (Thủ môn)
    • Harry Potter (Tầm thủ)
    • Ron Weasley (Thủ môn sau khi Wood rời trường)
    • Ginny Weasley (Tầm thủ/Truy thủ)
    • Cormac McLaggen (Thủ môn)
  • Ravenclaw
    • Jeremy Stretton (Truy thủ)
    • Roger Davies (Truy thủ)
    • Randolph Burrow (Truy thủ)
    • Duncan Inglebee (Tấn thủ)
    • Jason Samuels (Tấn thủ)
    • Grant Page (Thủ môn)
    • Cho Chang (Tầm thủ)
  • Hufflepuff
    • Malcolm Preece (Truy thủ)
    • Heidi Macavoy (Truy thủ)
    • Tamsin Applebee (Truy thủ)
    • Maxine O'Flaherty (Tấn thủ)
    • Anthony Rickett (Tấn thủ)
    • Herbert Fleet (Thủ môn)
    • Cedric Diggory (Tầm thủ)
  • Slytherin
    • Marcus Flint (Truy thủ)
    • Graham Montague (Truy thủ)
    • Adrian Pucey (Truy thủ)
    • Lucian Bole (Tấn thủ)
    • Peregrin Derrick (Tấn thủ)
    • Miles Bletchley (Thủ môn)
    • Draco Malfoy (Tầm thủ)

[sửa] Cầu thủ Quidditch quốc tế

  • Đội Pháp
    • Mathilda Mallond (Truy thủ)
    • Josephine Moran (Truy thủ)
    • Hildegarde LaFarge (Truy thủ)
    • LeGuam (Tấn thủ)
    • Saalsaa (Tấn thủ)
    • Sebastian (Thủ môn)
    • Deabeauty (Tầm thủ)
  • Đội Úc
    • Matthew Ashwonga (Truy thủ)
    • Kenneth Hastings (Truy thủ)
    • Miriam Monteague (Truy thủ)
    • Wongaringopowow (Tấn thủ)
    • Minnows (Tấn thủ)
    • Kabunga (Thủ môn)
    • Jess Rwanda (Tầm thủ)
  • Đội Scandinavi
    • Olaf Andersson (Truy thủ)
    • Norre Gustaffson (Truy thủ)
    • Peter Hansson (Truy thủ)
    • Nooksson (Tấn thủ)
    • Petersson (Tấn thủ)
    • Helleström (Thủ môn)
    • Alpönse (Tầm thủ)
  • Đội Tây Ban Nha
    • Garcia (Truy thủ)
    • Libron (Truy thủ)
    • Kartaya (Truy thủ)
    • Santini (Tấn thủ)
    • Montatroya (Tấn thủ)
    • Fellino (Thủ môn)
    • Mallero (Tầm thủ)
  • Đội Mỹ
    • Gianni Fidelli (Truy thủ)
    • Debbie Monts (Truy thủ)
    • Robert Greene (Truy thủ)
    • Rosinski (Tấn thủ)
    • Brown (Tấn thủ)
    • Heidelburger (Thủ môn)
    • Singleton (Tầm thủ)
  • Đội Anh
    • Edric Forrester (Truy thủ)
    • Avery Hawksworth (Truy thủ)
    • Keaton Flipney (Truy thủ)
    • Whitney (Tấn thủ)
    • Chowdhury Tấn thủ)
    • Frimsy (Thủ môn)
    • Harkin (Tầm thủ)
  • Đội Nhật
    • Noriyuki Sato (Truy thủ)
    • Yoshihiro Suzuki (Truy thủ)
    • Hiyotaro Tanaka (Truy thủ)
    • Takahachi (Tấn thủ)
    • Takahachi (Tấn thủ)
    • Inamoto (Thủ môn)
    • Watanabe (Tầm thủ)
  • Đội Đức
    • Kurt Smit (Truy thủ)
    • Kirstin Berger (Truy thủ)
    • Indo Brandt (Truy thủ)
    • Klockenspieler (Tấn thủ)
    • Elbridge (Tấn thủ)
    • Vile (Thủ môn)
    • Weiss (Tầm thủ)
  • Đội Ailen
    • Connolly (Tấn thủ)
    • Aidan Lynch (Tầm thủ)
    • Mullet (Truy thủ)
    • Moran (Truy thủ)
    • Quigley (Tấn thủ)
    • Barry Ryan (Thủ môn)
    • Troy (Truy thủ)
  • Đội Bulgari
    • Dimitrov (Truy thủ)
    • Ivanova (Truy thủ)
    • Viktor Krum (Tầm thủ)
    • Levski (Truy thủ)
    • Volkov (Tấn thủ)
    • Vulchanov (Tấn thủ)
    • Zograf (Thủ môn)
  • Holyhead Harpies
    • Gwenog Jones (Captain)
    • Gwendolyn Morgan, (Thủ môn)
    • Glynnis Griffiths, (Tầm thủ)
    • Ginny Weasley
  • Heidelberg Harriers
    • Rudolf Brand, (Tầm thủ)
  • Falmouth Falcons
    • Karl Broadmoore, (Tấn thủ)
    • Kevin Broadmoore, (Tấn thủ)
    • Basil Horton,
    • Randolph Keitch,
  • Khác
    • Ludovic Bagman (cựu Tấn thủ của đội Wimbourne Wasps)
    • Oliver Wood
    • Catriona MacCormack
    • Roderick Plumpton
    • Meaghen MacCormack, con gái của Catriona MacCormack
    • Darren O'Hare
    • "Dangerous" Dai Llewellyn
    • Josef Wronski
    • Dragomir Gorgovitch

[sửa] Other

[sửa] Phù thủy và pháp sư trong lịch sử

[sửa] Các nhà sáng lập Hogwarts

[sửa] Khác

  • Nicolas Flamel (tạo ra Hòn đá phù thuỷ)
  • Perenelle Flamel
  • Urquhart Rackharrow
  • Wendelin the Weird
  • Bowman Wright
  • Crispin Cronk

[sửa] Họ hàng của nhân vật chính

[sửa] Họ hàng của các phù thuỷ hắc ám

[sửa] Họ hàng của các học sinh Hogwarts

  • Hannah Abbott's mother - killed in 1996
  • Edgar Bones - chú của Susan Bones
  • Amelia Bones - Dì của Susan Bones (died 1996)
  • Fergus - anh họ của Seamus Finnigan
  • Bà Finnigan - Mẹ của Seamus Finnigan
  • Algie Longbottom
  • Augusta Longbottom - bà của Neville Longbottom
  • Enid Longbottom - Dì của Neville Longbottom
  • Alice Longbottom - Mẹ của Neville Longbottom
  • Frank Longbottom - Cha của Neville Longbottom
  • Xenophilius Lovegood – Cha của Luna Lovegood, chủ tờ báo The Quibbler
  • Bà Zabini - mẹ của Blaise Zabini
  • James Potter - cha Harry Potter
  • Lily Potter - mẹ Harry Potter
  • Ignotus Peverell
  • Great Aunt Muriel - dì của Ron Weasley

[sửa] Họ hàng thành viên của Hội Phượng Hoàng

[sửa] Thế hệ tương lai

[sửa] Phù thủy và pháp sư khác

[sửa] Xuất hiện ở Hẻm Xéo, Hẻm Knockturn và làng Hogsmeade

  • Hẻm Xéo
    • Tom,phục vụ ở quán Cái Vạc Lủng
    • Daisy Dodderidge,
    • Fred Weasley
    • George Weasley
    • Verity, phụ tá của tiệm Weasleys' Wizard Wheezes
    • Griphook, Gringotts Goblin
    • Ragnok
    • Florean Fortescue
    • Ông Ollivander
    • Ông Augustus Worme
    • Ngài M Lestrange
    • Madam Malkin, chủ tiệm Madam Malkin's Robes for All Occasions
  • Hẻm Knockturn
    • Borgin
    • Caractacus Burke
    • Tom Marvolo Riddle, từng là nhân viên của tiệm Borgin và Burkes.

[sửa] Lương y

  • Dilys Derwent
  • Augustus Pye
  • Hippocrates Smethwyck
  • Miriam Strout
  • Poppy Pomfrey
  • Urquhart Rackharrow lived from 1612 to 1697 and was the inventor of the Entrail-Expelling Curse.

[sửa] Tác giả

  • Newt Scamander
  • Kennilworthy Whisp
  • Bathilda Bagshot
  • Libatius Borage
  • Miranda Goshawk
  • Inigo Imago
  • Sir M Lestrange
  • Arsenius Jigger
  • Wilbert Slinkhard
  • Phyllida Spore
  • Emeric Switch
  • Quentin Trimble
  • Cassandra Vablatsky
  • Professor Vindictus Viridian
  • Adalbert Waffling
  • Eldred Worple

[sửa] Ca sĩ

  • Stubby Boardman
  • Celestina Warbeck, singer.
  • Nhóm Quái Tỷ muội
  • Lorcan d'Eath

[sửa] Khác

  • Agnes
  • Doris Crockford
  • Barnabas Cuffe (biên tập của tờ Nhật báo Tiện Tri)
  • Ambrosius Flume
  • Gladys Gudgeon
  • Ciceron Harkiss
  • Madam Marsh
  • Tiberius Ogden
  • Ernie Prang
  • Doris Purkiss
  • Sanguini (ma cà rồng)
  • Stan Shunpike (người bán vé của Xe bus Hiệp sĩ)
  • Rita Skeeter - phóng viên tờ Nhật báo Tiện Tri
  • Veronica Smethley
  • Hepzibah Smith
  • Felix Summerbee
  • Willy Widdershins
  • Hambledon Quince
  • MBà Cattermole
  • Gregorovitch (người làm đũa phép ở Durmstrang)

[sửa] Nhân vật không có pháp thuật

[sửa] Á phù thủy

Arabella Figg Marius Black Argus Filch, giám thị trường Hogwarts Ariana Dumbledore

[sửa] Muggles

[sửa] Xuất hiện tại Little Whinging

[sửa] Xuất hiện tại Làng Hangleton nhỏ

  • Tom Riddle cha và cha mẹ
  • Frank Bryce
  • Dot

[sửa] Young Tom Marvolo Riddle related

  • Mrs Cole
  • Amy Benson
  • Dennis Bishop
  • Billy Stubbs
  • Cecilia
  • Merope

[sửa] Khác

  • Tobias Snape- cha của Severus Snape
  • Thủ tướng Muggles
  • Ông bà Granger, nha sĩ
  • Ông Roberts
  • Argus Fleet
  • Herbert Chorley
  • Jim McGuffin
  • Ted

[sửa] Những nhân vật khác

[sửa] Gia tinh

  • Dobby (lúc đầu là gia tinh của gia đình Malfoy) - nhờ Harry nên được tự do. (bị Bellatrix Lestrange giết)
  • Hokey (gia tinh của Hepzibah Smith)
  • Kreacher (gia tinh Harry thùa hưởng từ Sirius Black)
  • Winky (gia tinh của gia đình Crouch)

[sửa] Yêu tinh

  • Griphook
  • Ragnok
  • Bogrod
  • Gornuk
  • Elfric the Eager
  • Emeric the Evil
  • Uric the Oddball
  • Eargit the Ugly
  • Alguff the Awful
  • Ug the Unreliable
  • Urg the Unclean
  • Ragnuk the First

[sửa] Người khổng lồ

[sửa] Nhân mã

  • Bane
  • Firenze
  • Magorian
  • Ronan

[sửa] Người sói

[sửa] Người hóa thú

[sửa] Tiên

[sửa] Nhân vật không phải con người

[sửa]

[sửa] Mèo

  • Crookshanks (của Hermione Granger)
  • Mèo của Millicent Bulstrode
  • Bà Norris (mèo của Argus Filch)
  • Bà Paws, Snowy, Tibbles và Tufty (của Arabella Figg)

[sửa] Chó

  • Fang
  • Fluffy (con chó ba đầu của Hagrid)
  • Ripper (chó bull của dì Marge)

[sửa] Rắn

[sửa] Rồng

  • Swedish Short-Snout đấu với Cedric trong cuộc thi Tam Pháp thuật
  • Common Welsh Green đấu với Fleur trong cuộc thi Tam Pháp thuật
  • Chinese Fireball đấu với Viktor trong cuộc thi Tam Pháp thuật
  • Hungarian Horntail đấu với Harry trong cuộc thi Tam Pháp thuật
  • Norbert
  • Antipodean Opaleye
  • Hebridean Black
  • Peruvian Vipertooth
  • Romanian Longhorn
  • Ukrainian Ironbelly

[sửa] Khác

[sửa] Liên kết ngoài


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -