See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Dallas, Texas – Wikipedia tiếng Việt

Dallas, Texas

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

City of Dallas
Cờ chính thức của City of Dallas
Cờ
Con dấu chính thức của City of Dallas
Dấu
Biệt danh: Big D
Khẩu hiệu: Live Large. Think Big.
Location in Dallas County and the state of Texas
Location in Dallas County and the state of Texas
Tọa độ: 32°46′58″N 96°48′14″W / 32.78278, -96.80389
Country United States of America
State Texas
Counties Dallas
Collin
Denton
Rockwall
Kaufman
Incorporated 2 February 1856
Chính quyền
 - Mayor Tom Leppert
Diện tích
 - City 997,1 km²  (385,0 dặm²)
 - Phần đất 887,2 km² (342,5 dặm²)
 - Phần nước 110,0 km² (42,5 dặm²)
Độ cao 131 m (430 ft)
Dân số (2006)
 - City 1,232,940 (9th)
 - Mật độ 1.391,9/km² (3.605,08/dặm²)
 - Vùng đô thị 6.145.037 (4th Largest)
 - Demonym Dallasites
Múi giờ Central (UTC-6)
Giờ mùa hè Central (UTC-5)
Mã điện thoại 214, 469, 972
FIPS code 48-190002
GNIS feature ID 13809443
Primary Airport Dallas-Fort Worth International Airport- DFW (Major/International)
Secondary Airport Dallas Love Field- DAL (Major)
Website: dallascityhall.com

Dallas (thường đọc như "Đa-lát") là thành phố lớn thứ 3 của tiểu bang Texas và lớn thứ 9 tại Hoa Kỳ. Diện tích của thành phố là 400 dặm vuông (1036 km²), là quận lỵ Quận Dallas. Theo thống kê năm 2005, dân số của thành phố Dallas là 1.213.825 người. Đây là trung tâm văn hóa, kinh tế của 12 quận thuộc Vùng đô thị Dallas, Fort Worth và Arlington có dân số 5,8 triệu – vùng đô thị lớn thứ 5 của Hoa Kỳ. Dallas là 1 trong 11 Các thành phố đẳng cấp thế giới được Tổ chức Globalization and World Cities Study Group & Network xếp hạng.

Dallas được thành lập năm 1841 và được chính thức công nhận là thành phố ngày 2 tháng 2 năm 1856. Thành phố được toàn thế giới biết đến như là trung tâm viễn thông, công nghệ máy tính, ngân hàng và vận tải dù thành phố không được nối trực tiếp với vận tải biển. Thành phố đã từng là trung tâm công nghiệp dầu khí và bông vải. Vị trí thành phố dọc theo nhiều tuyến đường sắt, thành phố có nhiều tập đoàn công nghiệp và tài chính mạnh. Dallas có Sân bay Quốc tế Dallas-Forth Worth. Dallas là một trong những thành phố đi đầu về nền giáo dục ở Mỹ. Trong top 100 trường TH có chất lượng nhất nước Mỹ thì Dallas có rất nhiều trường; tiêu biểu là School for the Talented and Gifted nằm số 1210 East Eight Street là trường tốt nhất nước Mỹ. Hiện chính quyền Dallas cũng đang rất đầu tư vào giáo dục. Ở Dallas có rất nhiều tòa nhà cao chọc trời. Dallas là thành phố đông dân thứ 9 của nước Mỹ. Đời sống ở Dallas rất tốt. Nếu ai biết nhiều tiếng Anh thì có thể vào trang Dallas bằng tiếng Anh sẽ có rất nhiều thông tin. Cuộc sống ở Dallas tốt nên chính quyền cũng đang tuyển chọn những người tài di cư sang để góp phần thúc đẩy kinh tế Dallas.


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -