See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Chuan Leekpai – Wikipedia tiếng Việt

Chuan Leekpai

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là một tên người Thái Lan; họ tên được viết theo thứ tự tên trước họ sau: họ là Leekpai.
Chuan Leekpai
ชวน หลีกภัย
Hình:Chuan Leekpai.jpg
Nhiệm kỳ
23 tháng 9 năm 1992 – 24 tháng 5 năm 1995
9 tháng 11 năm 1997 - 9 tháng 2 năm 2001
Tiền nhiệm Anand Panyarachun (1992)
Chavalit Yongchaiyudh (1997)
Kế nhiệm Banharn Silpa-Archa (1995)
Thaksin Shinawatra (2001)
Đảng Đảng Dân chủ
Sinh 28 tháng 7, 1938 (69 tuổi)
Tỉnh Trang, Thái Lan
Tôn giáo Phật giáo
Hình:Chuan Leekpai Asiaweek cover.jpg
Chuan Leekpai trên bìa của tạp chí Asiaweek

Chuan Leekpai (tiếng Thái: ชวน หลีกภัย; chữ Hán: 呂基文; bính âm: Lǚ Jīwén; sinh ngày 28 tháng 7 năm 1938tỉnh Trang) là Thủ tướng Thái Lan từ ngày 23 tháng 9 năm 1992 đến ngày 24 tháng 5 năm 1995 và lần thứ hai từ ngày 9 tháng 11 năm 1997 đến 9 tháng 2 năm 2001.

Là một người Thái gốc Hoa thế hệ thứ ba[1][2], Chuan sinh ra tai tỉnh Trang trong một ngôi nhà mái lá, cột bằng cây cau, nền đất. Cha của ông tên là Niyom Leekpai, mẹ ông tên là Tuan Leekpai. Tuan Leekpai là một người có dòng máu một nửa Hoa như các cư dân ở khác ở tỉnh Trang. Niyom Leekpai là một giáo viên với mức lương khiêm tốn. Tuan Leekpai bán đồ ăn tráng miệng Thái và làm việc ở vườn cao su ở Para. Chuan Leekpai có 9 anh chị em và ông là co thứ ba trong gia đình.

Chuan sống và học trong một ngôi chùa có tên Wat Amarintraram tại Bangkok trong 6 năm, sau đó ông học luật ở Đại học Thammasat. Sau khi tốt nghiệp, ông làm luật sư và sau đó trở thành một nhà chính trị.

Ông có một con trai tên Surabot Leekpai với Pakdiporn Sujaritkul (vợ không kết hôn của ông).

Là lãnh đạo của Đảng Dân chủ, Chuan đã được bầu chức thủ tướng vào năm 1992 sau cuộc đảo chính của tướng Suchinda Kraprayoon, và vì thế ông đã trở thành vị thủ tướng Thái Lan đầu tiên nắm quyền mà không có sự hậu thuẫn của tầng lớp quý tộc hay quân đội. Ông thua trong cuộc bầu cử năm 1995 nhưng lại lên làm thủ tướng một lần nữa vào cuối năm 1997 sau khi chính quyền của Chavalit Yongchaiyut sụp đổ do cuộc khủng hoảng tài chính 1997.

[sửa] Chú thích

  1. ^ A History of Thailand, back matter, Cambridge University Press. ISBN 0521816157.
  2. ^ (tiếng Trung Quốc) 泰国华裔地位高 出过好几任总理真正的一等公民



aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -