Christian Abbiati
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Christian Abbiati | ||
Thông tin cá nhân | ||
---|---|---|
Tên đầy đủ | Christian Abbiati | |
Ngày sinh | 8 tháng 7, 1977 (30 tuổi) | |
Nơi sinh | Abbiategrasso, Italia | |
Chiều cao | 1,91 m (6 ft 3 in) | |
Vị trí | Goalkeeper | |
Thông tin về CLB | ||
CLB hiện nay | Atlético Madrid | |
Số áo | 13 | |
CLB trẻ | ||
1991–1992 1992–1993 1993–1994 |
Trezzano Assago Corsico |
|
CLB chuyên nghiệp1 | ||
Năm | CLB | Số trận (số bàn thắng)* |
1994–1998 1995–1996 1998– 2005–2006 2006–2007 2007- |
Monza → Borgosesia (loan) AC Milan → Juventus (loan) → Torino (loan) →Atlético (loan) |
52 (0) 29 (0) 111 (0) 19 (0) 27 (0) |
Đội tuyển quốc gia2 | ||
1998–2000 2003– |
Italia U-21 Italia |
16 (0) 4 (0) |
1 Chỉ tính số trận và số bàn thắng |
Christian Abbiati (sinh ngày 8 tháng 7 năm 1977 tại Abbiategrasso, Milano) là một thủ môn bóng đá Italia hiện đang có hợp đồng chơi cho câu lạc bộ AC Milan nhưng đang được cho đội La Liga Atletico Madrid mượn.
Anh đã bắt đầu sự nghiệp bóng đá lúc lên 13 tuổi, chơi cho Trezzano và Assago. Anh đã đến Corsico năm 1996 và sau đó chuyển đến Monza. Anh đã chơi cho câu lạc bộ A.C. Milan mùa Hè năm 1998. Anh đã chơi trận đầu tiên ở giản Serie A ngày 17 tháng 1 năm 1999 với tư cách là cầu thủ thay thế Sebastiano Rossi ở phút thứ 92. Kể từ đó, anh là lựa chọn số 1 cho vị trí thủ môn trong vòng 4 năm nhưng đã phải nhường vị trí này cho Dida đầu mùa giải 2002-2003 sau khi bị chấn thương trong một trận vòng loại Champions League tháng 8 năm 2002.
[sửa] Liên kết ngoài
- Trang web chính thức (tiếng Italia)