Chi Trôm
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chi Trôm | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trôm (Sterculia foetida)
|
||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||
|
||||||||||||
Các loài | ||||||||||||
Xem văn bản. |
Chi Trôm (Sterculia) là một chi của khoảng 200 loài cây thân gỗ vùng nhiệt đới. Trang web của PlantSystematics.org liệt kê 406 danh pháp khoa học tìm thấy trong một số văn bản khoa học.
[sửa] Các loài
- Sterculia africana - mopopaja
- Sterculia alata
- Sterculia alexandrii
- Sterculia apetala - cây panama
- Sterculia balanghas
- Sterculia carthaginensis
- Sterculia chicha - maranhão
- Sterculia diversifolia - chai
- Sterculia foetida - trôm, ôliu Java
- Sterculia guerichii
- Sterculia guttata
- Sterculia hypostica - trôm hoa rủ
- Sterculia ipomoeifolia
- Sterculia lanceolata - trôm lá mác, tần bà
- Sterculia lychnophora - lười ươi, ươi, cây đười ươi, thạch
- Sterculia monosperma - dẻ Trung Quốc, (pheng phok)
- Sterculia murex
- Sterculia nobilis - tần bà
- Sterculia oblongata
- Sterculia paviflora - trôm hoa tha
- Sterculia plantanifolia - ngô đồng
- Sterculia populifolia - trâm bài cành, bài cành, ngô đồng
- Sterculia quadrifida - gorarbar
- Sterculia quinqueloba - trôm năm thùy
- Sterculia radicans - trôm hoa trắng thân lùn
- Sterculia ramiflora - an-ji-ur
- Sterculia rogersii - ulumbu
- Sterculia rupestris - chai lá hẹp
- Sterculia scaphigera - trái xuống
- Sterculia schumanniana
- Sterculia tomentosa
- Sterculia treubii
- Sterculia trichosiphon - chai lá rộng
- Sterculia triphaca
- Sterculia urceolata
- Sterculia urens - gulu
- Sterculia zastrowiana
Sterculia bị ấu trùng của một số nhậy thuộc Lepidoptera pghá hoại, cụ thể là Bucculatrix xenaula chỉ ăn lá của các loài cây thuộc chi này.
Bài này còn sơ khai. Bạn có thể góp sức viết bổ sung cho bài được hoàn thiện hơn. Xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi bài. |