See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Chi Húng – Wikipedia tiếng Việt

Chi Húng

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Chi Húng
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Magnoliophyta
Lớp (class): Magnoliopsida
Bộ (ordo): Lamiales
Họ (familia): Lamiaceae
Chi (genus): Ocimum
Các loài

Khoảng 35 loài, bao gồm
Ocimum americanum
Ocimum basilicum
Ocimum campechianum
Ocimum gratissimum
Ocimum kilimandscharicum
Ocimum tenuiflorum

Chi Húng (Ocimum) là một chi thực vật có khoảng 35 loài cây thân thảo hay cây bụi sống một năm hoặc lâu năm có hương thơm, thuộc về họ Hoa môi (Lamiaceae), có nguồn gốc ở vùng nhiệt đới và ôn đới ấm của Cựu Thế giới.

Ocimum basilicum (húng quế) là một loại cây gia vị có tầm quan trọng trong ẩm thực, xem trang viết về loài này để có thêm chi tiết.

Ocimum tenuiflorum (hương nhu tía; từ đồng nghĩa Ocimum sanctum) là một lọai cây thần thánh ở Ấn Độ nhưng không được sử dụng nhiều cho các mục đích nấu ăn. Được biết dưới tên gọi tulsi, loài cây này được dùng để thờ cúng thần Vishnu trong một số bộ phận của đạo Hin đu. Một loại trà làm từ lá cây này được sử dụng làm thuốc chữa cảm lạnh ở Ấn Độ.

Cây húng Thái, một giống cây trồng khác của cùng loài, là một thành phần phổ biến trong ẩm thực Thái Lan với hương vị mạnh tương tự như mùi của đại hồi, được dùng để tạo hương vị trong các món cari và các món xào.

Ocimum americanum (từ đồng nghĩa Ocimum canum) có nguồn gốc ở châu Phi, mặc dù tên gọi của nó dễ làm cho người ta nghĩ đến nguồn gốc châu Mỹ.

Các loài trong chi Ocimum bị ấu trùng của một số loài thuộc bộ Cánh vẩy (Lepidoptera) phá hoại, chẳng hạn Endoclita malabaricus.

[sửa] Các loài

  • Ocimum americanum (đồng nghĩa: Ocimum africanum, Ocimum canum, Ocimum pilosum, Ocimum stamineum)
    • Ocimum americanum americanum
    • Ocimum americanum pilosum (đồng nghĩa: Ocimum africanum, Ocimum americanum, Ocimum basilicum (A. J. Paton), Ocimum basilicum anisatum, Ocimum basilicum pilosum, Ocimum basilicum (Doan, không L.), Ocimum basilicum (Hook. f., không L.), Ocimum citratum, Ocimum dichotomum, Ocimum graveolens, Ocimum hispidum, Ocimum minimum, Ocimum menthaefolium, Ocimum pilosum, Ocimum stamineum)
  • Ocimum basilicum (đồng nghĩa: Ocimum americanum (Jacq.), Ocimum barrelieri, Ocimum basilicum glabratum, Ocimum basilicum majus, Ocimum bullatum, Ocimum thyrsiflorum, Plectranthus barrelieri) - Húng quế, é tía, é quế
    • Ocimum basilicum basilicum (đồng nghĩa: Ocimum bullatum, Ocimum integerrinum, Ocimum caryophyllatum, Ocimum basilicum glabratum, Ocimum basilicum majus, Ocimum basilicum thyrsiflorum, Ocimum basilicum difforme, Ocimum basilicum vulgare, Ocimum basilicum bullatum, Ocimum basilicum pelvifolium)
    • Ocimum basilicum latifolium (đồng nghĩa: Ocimum basilicum majus)
    • Ocimum basilicum pilosum - É trắng, trà tiên
    • Ocimum basilicum purpureum (đồng nghĩa: Ocimum basilicum purpurascens, Ocimum basilicum violaceum, Ocimum basilicum purpureum, Ocimum medium, Ocimum nigrum) - Húng tía, húng lá đỏ
  • Ocimum campechianum (đồng nghĩa: Ocimum micranthum)
  • Ocimum x citriodorum (đồng nghĩa: Ocimum citratum, Ocimum basilicum anisatum, Ocimum dichotomum, Ocimum americanum) - Húng chanh.
  • Ocimum filamentosum (đồng nghĩa: Ocimum adscendens, Ocimum cristatum, Ocimum indicum, Plectranthus indicus).
  • Ocimum gratissimum (đồng nghĩa: Geniosporum discolor, Ocimum dalabaense, Ocimum gratissimum iringense, Ocimum superbum, Ocimum trichodon).
    • Ocimum gratissimum gratissimum (đồng nghĩa: Ocimum frutescens, Ocimum gratissimum suave, Ocimum guineense, Ocimum petiolare, Ocimum suave, Ocimum tenuiflorum, Ocimum urticifolium, Ocimum viride, Ocimum viridiflorum) - Hương nhu, hương nhu trắng,
    • Ocimum gratissimum macrophyllum (đồng nghĩa: Ocimum gratissimum) - Hương nhu, é lá to.
  • Ocimum kilimandscharicum
  • Ocimum minimum (đồng nghĩa: Ocimum minimum minimum, Ocimum basilicum minimum, Ocimum basilicum chamaeleonticum)
  • Ocimum polystachyon (đồng nghĩa: Basilicum polystachyon, Lumnitzera polystachya, Moschosma polystachyon, Moschosma tenuiflorum, Ocimum tashiroi, Ocimum tenuiflorum (Blanco, không L.), Ocimum tenuiflorum (Burm. f., không L.), Plectranthus micranthus, Plectranthus parviflorus) - É sạ
  • Ocimum selloi: Húng Uruguay
  • Ocimum tenuiflorum L. (đồng nghĩa: Geniosporum tenuiflorum, Ocimum album, Ocimum brachiatum, Ocimum flexuosum, Ocimum frutescens, Ocimum gratissimum, Ocimum hirsutum, Ocimum inodorum, Ocimum monachorum, Ocimum sanctum, Ocimum sanctum hirsuta, Ocimum tomentosum, Ocimum villosum, Ocimum virgatum, Plectranthus monachorum, Plectranthus striatus) - É rừng, é tía, é đỏ, húng quế, hương nhu tía, é to, rau quế.


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -