See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Công chứng viên – Wikipedia tiếng Việt

Công chứng viên

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Công chứng viên là nhà chuyên môn về pháp luật, là người có đủ tiêu chuẩn theo quy định của Luật công chứng, được bổ nhiệm để hành nghề công chứng.

1. Tiêu chuẩn bổ nhiệm công chứng viên

Công dân Việt Nam thường trú tại Việt Nam, trung thành với Tổ quốc, tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, có phẩm chất đạo đức tốt và có đủ các tiêu chuẩn sau đây thì được xem xét, bổ nhiệm làm công chứng viên:

- Có bằng cử nhân luật;
- Có thời gian công tác pháp luật từ năm năm trở lên tại các cơ quan, tổ chức (thời gian đào tạo nghề công chứng sáu tháng và tập sự hành nghề công chứng mười hai tháng được tính vào thời gian công tác pháp luật).
- Có Giấy chứng nhận tốt nghiệp đào tạo nghề công chứng;
- Đã qua thời gian tập sự hành nghề công chứng; 
- Có sức khoẻ bảo đảm hành nghề công chứng.
Những người sau đây được miễn đào tạo nghề công chứng (người được miễn đào tạo nghề công chứng cũng được miễn tập sự hành nghề công chứng):
- Đã là thẩm phán, kiểm sát viên, điều tra viên; luật sư đã hành nghề từ ba năm trở lên;
- Giáo sư, phó giáo sư chuyên ngành luật, tiến sĩ luật;
- Đã là thẩm tra viên cao cấp ngành toà án, kiểm tra viên cao cấp ngành kiểm sát, chuyên viên cao cấp, nghiên cứu viên cao cấp, giảng viên cao cấp trong lĩnh vực pháp luật.
2.  Bổ nhiệm công chứng viên 
a) Đối với người phải tập sự hành nghề công chứng thì Hồ sơ đề nghị bổ nhiệm công chứng viên (gửi Sở Tư pháp ở địa phương nơi đăng ký tập sự) gồm có: 
- Đơn đề nghị bổ nhiệm công chứng viên;
- Bản sao bằng cử nhân luật hoặc bằng thạc sỹ luật;
- Giấy tờ chứng minh về thời gian công tác pháp luật;
- Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp đào tạo nghề công chứng;
- Báo cáo kết quả tập sự hành nghề công chứng có nhận xét của công chứng viên hướng dẫn;
- Sơ yếu lý lịch;
-  Giấy chứng nhận sức khoẻ.

Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị bổ nhiệm công chứng viên, trong thời hạn mười ngày làm việc, Sở Tư pháp phải có văn bản đề nghị bổ nhiệm công chứng viên kèm theo hồ sơ gửi Bộ trưởng Bộ Tư pháp; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người nộp hồ sơ. Người bị từ chối có quyền khiếu nại theo quy định của pháp luật.

b) Đối với người được miễn đào tạo nghề công chứng thì Hồ sơ đề nghị bổ nhiệm công chứng viên (gửi Bộ Tư pháp) gồm có:

- Đơn đề nghị bổ nhiệm công chứng viên;
- Bản sao bằng cử nhân luật hoặc thạc sỹ luật, tiến sĩ luật;
- Giấy tờ chứng minh là người được miễn đào tạo nghề công chứng, miễn tập sự hành nghề công chứng;
- Giấy tờ chứng minh về thời gian công tác pháp luật;
- Sơ yếu lý lịch;
- Giấy chứng nhận sức khoẻ.

Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị bổ nhiệm công chứng viên, trong thời hạn hai mươi ngày, Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét, quyết định bổ nhiệm công chứng viên; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho Sở Tư pháp, người nộp hồ sơ. Người bị từ chối có quyền khiếu nại theo quy định của pháp luật.


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -