See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Brendan Nelson – Wikipedia tiếng Việt

Brendan Nelson

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Brendan Nelson

Lãnh tụ đối lập Úc thứ 30
Nhiệm kỳ
29 tháng 11 năm 2007 – 
Tiền nhiệm Kevin Rudd
Lãnh tụ Đảng Tự do Úc thứ 12
Nhiệm kỳ
29 tháng 11 năm 2007 – 
Tiền nhiệm John Howard
Bộ trưởng Quốc phòng thứ 50
Nhiệm kỳ
2006 – 2007
Tiền nhiệm Robert Hill
Kế nhiệm Joel Fitzgibbon
Bộ trưởng Giáo dục và Huấn luyện
Nhiệm kỳ
2001 – 2006
Tiền nhiệm David Kemp
Kế nhiệm Julie Bishop
Đảng Đảng Tự do Úc
Sinh 19 tháng 8, 1958 (49 tuổi)
Melbourne, Victoria
Giáo dục Đại học Flinders
Nghề Bác sĩ đa khoa
Phu nhân Gillian[1]

Bác sĩ Brendan John Nelson (sinh 19 tháng 8 năm 1958) là một chính trị gia Úc, lãnh tụ Đảng Tự do Úclãnh tụ đối lập trong Quốc hội Úc[2].

Nelson là nghị viên Hạ viện Úc từ tháng 3 1996, đại biểu cho khu Bradfield (New South Wales). Sinh ra tại Melbourne, Victoria (Úc) và theo học và tốt nghiệp ngành y khoa tại Đại học Flinders ở Adelaide. Ông làm bác sĩ đa khoa tại Hobart, Tasmania từ năm 1985 đến 1995. Nelson vốn luôn mộng làm chính trị nên trải qua nhiều chức vụ trong Hội Y Sĩ Úc, lên đến chức chủ tịch hội năm 1993. Trong thời gian này ông gia nhập Đảng Lao động Úc, tuyên bố ông chưa bao giờ bầu cho Đảng Tự do. Nhưng đến 1994 thì Nelson được lãnh tụ Đảng Tự do mời gọi và đổi ý, sang gia nhập Đảng Tự đo Úc. Năm 1995 ông được Đảng Tự do cho giữ ghế đại biểu ở Bradfield (một địa hạt vững chắc của Đảng Tự do). Người ta cho rằng Nelson trở cờ sang theo phe Tự do là vì Đảng Lao động khước từ không cho ông ghế chắc ăn (địa hạt Denison).

Nelson lên chức Bí thư Bộ Quốc phòng năm 2001. Sau cuộc bầu cử liên bang Úc năm 2001 ông lên làm Bộ trưởng về Giáo dục, Khoa học và Huấn luyện. Trong chức vụ này, ông tạo nhiều thay đổi trong hệ thống giáo dục cấp đại học và bị các hội đoàn sinh viên học sinh Úc chống đối rất mạnh mẽ[3][4].

Nelson ủng hộ giáo dục về chủ nghĩa thiết kế do tạo hoá bên cạnh luận lý tiến hoá nếu cha mẹ học sinh cho phép[5].

Ngày 24 tháng 1 năm 2006 Nelson được John Howard thăng chức lên làm Bộ trưởng Quốc phòng Úc.

Sau khi Liên đảng Úc thất cử nặng nề cuối năm 2007, John Howard từ chức lãnh tụ Đảng Tự do Úc. Brendan Nelson ra tranh chức với Malcolm Turnbull và thắng với tỉ lệ số phiếu rất nhỏ (45-42). Ông lên làm lãnh tụ Đảng Tự do Úc ngày 29 tháng 11 năm 2007 và đương nhiên trở thành lãnh tụ phe đối lập trong quốc hội Úc. Theo dự đoán thì trong tương lai gần đây một số thành viên trong đảng của ông sẽ thách thức chức lãnh tụ này[2].

[sửa] Chú thích

  1. ^ The evolution of Brendan Nelson, The Sydney Morning Herald, 23 December 2005
  2. ^ a bNelson wins Liberal leadership”, 'The Sydney Morning Herald', 29 November 2007. Địa chỉ URL được truy cập 2007-11-29.
  3. ^ Nelson too chicken to face us, say students Australian Broadcasting Corporation, 28 September 2005
  4. ^ 'Safety fear' stops Nelson talking at uni again, The Sydney Morning Herald, 28 September 2005
  5. ^ 'Intelligent design' an option: Nelson, The Age, 11 August 2005


Ngôn ngữ khác


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -