See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
BM-30 Smerch – Wikipedia tiếng Việt

BM-30 Smerch

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

9A52 «Smerch» launch vehicle
9A52 «Smerch» launch vehicle

BM-30 Smerch (Смерч РСЗО, cơn lốc) là MRLS của Nga. Hệ thống thiết kế để chống người, xe thiết giáp nhẹ tập trung, trận địa pháo, trung tâm chỉ huy, kho đạn, chặn đường giao thông.

BM-30 Smerch là hệ thống MRLS mạnh nhất hiện nay, vượt rất xa các hệ thống của Mỹ như M270 MLRS. Tất cả các đặc tính vận động, tự động hóa, tính toán, điều khiển, mục tiêu, tầm bắn, độ chính xác đều trội.

BM-30 Smerch mang theo các hệ thống cảm biến và tính toán mạnh, máy bay không người lái cho phép tự trinh sát, tính toán và dẫn đường đầu đạn. Nhờ đó, nó hoạt động nhanh, mạnh và chính xác đến mức diệt tăng bằng đạn bắn loạt tầm xa 70-90 km. Hiện nay ngoài Nga mới chỉ có Đức phát triển loại đạn này.

BM-30 Smerch được phát triển trong những năm 1970, năm 1987 nó được chấp nhận sử dụng trong quân đội Soviet, phương tây biết đến nó lần đầu năm 1983 nên đặt tên M1983. Tên lửa bao gồm các chức năng của tên lửa đạn đạo tầm rất ngắn FROG và các Kayusha, tên lửa đạn đạo tầm rất ngắn FROG-7 được BM-30 thay thế.

Ban đầu, tên lửa lắp trên xe 4 trục MAZ-543M, mỗi xe lắp 12 ống phóng 300mm, tốc độ bắn tối đa cả 12 đạn 10 giây, thông thường 20 giây. Nạp đạn lại hết 36 phút. Một tiểu đoàn có 4 xe phóng, bắn 48 đạn trong hình vuông 800 x 800 mét (640,000 m²). Tản mát đạn lớn nhất 150 mét, tầm lớn nhất 70km.

  • Thành phần:
    • Tên lửa (trong ống chứa)
    • Xe hiện đại hoá 9A52-2
    • Nạp đạn
    • Thiết bị điều khiển bắn tự động
    • Bộ vũ khí khí tài
    • Dụng cụ luyện tập

Tên lửa 300mm bắn xa 70km-90km bằng một số loại đạn đã được thiết kế.

  • Xe 9A52-2 có hệ thống tự động hoá đảm bảo:
    • Bắn gián tiếp không nhìn thấy mục tiêu
    • Đặt vị trí bệ phóng khi tổ lái ngồi trong ca bin, không cần các điểm ngắm.
    • Tự động xác dịnh góc phương vị trục dọc bệ phóng.
    • Trình bầy rõ ràng chân thực việc chỉnh vị trí bệ phóng, lộ trình di chuyển của xe và vị trí, diểm dến và hướng di chuyển rõ ràng trên màn hình video
    • Tăng khả năng sống sót của xe khi giảm thời gian ở trên điểm bắn
    • Tăng thuận tiện điều khiển, đặc biệt điều kiện thời tiết xấu và đêm tối.
    • Tăng tính hoạt động độc lập với thiết bị định vị và đo đạc, nó cho phép xe nhanh chóng chuyển chỗ bắn và di chuyển tự động.
    • Giảm số người thao tác.


Mục lục

[sửa] Đặc tính xe

  • Khung gầm: MAZ-543M
  • Khối lượng chiến đấu: 43.7 t
  • Dài: 12 m
  • Cao: 3.05 m
  • Rộng: 3.05 m
  • Biên chế: 3 người
  • Chuẩn bị: 3 phút
  • Thu xe : 2 phút
  • Bệ phóng: 9A52-2, 300mm, 12 ống
  • Tốc độ bắn
Bắn đạn nạp sẵn: 12 đạn trong 38 giây
  • Nạp đạn: 20 min

[sửa] Một số loại đạn tên lửa

  • 9M55K: đầu đạn mẹ có 72 đạn con
Nặng 800 kg
Tên lửa dài 7.6 m
Đầu đạn mẹ nặng 243 kg
đầu đạn con nặng 1.75 kg
Mảnh sát thương nặng 4.5 g
Tự huỷ sau 110 giây
Tầm ngắn nhất 20000 m
Tầm xa nhất 70000 m
  • 9M55K1: đầu đạn mẹ đạn con chống thiết giáp tự tìm mục tiêu
Nặng 800 kg
Tên lửa dài 7.6 m
Đầu đạn mẹ nặng 243 kg
Số đạn con 5
đầu đạn con nặng 15 kg
Tầm ngắn nhất 20000 m
Tầm xa nhất 70000 m
  • 9M55K4: Đạn rải mìn chống tăng.
Nặng 800 kg
Tên lửa dài 7.6 m
đầu đạn nặng 243 kg
Số mìn 25
Khối lượng mìn 5 kg
Tự huỷ 24 h
Tầm ngắn nhất 20000 m
Tầm xa nhất 70000 m
  • 9M55K5': đầu đạn mẹ HEAT/HE-Fragmentation nổ phá xuyên vỏ nhẹ, sát thương.
Nặng 800 kg
Tên lửa dài 7.6 m
Đầu đạn mẹ nặng 243 kg
Số đạn con 646
Đạn con nặng 0,25 kg
Xuyên RHA 120mm
Tự huỷ sau 260 giây
Tầm ngắn nhất 20000 m
Tầm xa nhất 70000 m
  • 9M55F: HE đầu đạn nổ phá
Nặng 800 kg
Tên lửa dài 7.6 m
Đầu đạn nặng 258 kg
Tầm ngắn nhất 20000 m
Tầm xa nhất 70000 m
  • 9M55S: đầu đạn cháy
Nặng 800 kg
Tên lửa dài 7.6 m
Đầu đạn nặng 243 kg
Tầm ngắn nhất 20000 m
Tầm xa nhất 70000 m
  • 9M528: HE đầu đạn nổ phá
Nặng 815 kg
Tên lửa dài 7.6 m
Đầu đạn nặng 243 kg
Tầm ngắn nhất 20000 m
Tầm xa nhất 70000 m
  • 9M55S: Đầu đạn sương nhiên liệu, nhồi 100 kg, bắn xa 70 km
  • R-90: máy bay không người lái trinh sát và dẫn đường cho đầu đạn.

[sửa] Bản hiên đại hóa

Vào đầu những năm 1990, loại tên lửa này được hiện đại hoá. Xe mới đóng trên thân xe tải Tatra-816 có mã 9A52-2T. Tầm bắn nâng lên 90km, tản mát 170m. Tên thường được gọi là 9A52M Smertsch (M là hiện đại hóa).

  • 9M528 Bom có dù 235 kg, nổ phá sát thương, chứa 95,5 kg thuốc nổ mạnh. Tầm 90 km.
  • 9M525 Chứa 75 đạn con 9N210 nô phá sát thương. Tầm 90 km.
  • 9M526 Chứa 5 đạn con MOTV-3F chống tăng tự tìm mục tiêu. Tầm 90 km.
  • 9M527 Chứa 25 đạn con, mìn chống tăng cảm ứng từ. Tầm 90 km.
  • 9M529 Bom sương nhiên liệu (FAE) nhồi 100 kg. Tầm 90 km.
  • 9M530 Bom xuyên, nhồi 75 kg thuốc nổ mạnh. Tầm 90 km.
  • 9M531 Chứa 646 đạn con, nổ phá sát thương xuyên vỏ nhẹ. Tầm 90 km.

[sửa] Bán

Ấn Độ: 38 hệ thống chuyển năm 2008 thêm 24 hệ thống chuyển năm 2010.tổng giá $750 triệu. Algeria:18 Hệ thống năm 1999. Cô-oét:27 Hệ thống năm 1996.

[sửa] Tham khảo

  • Russia's Arms Catalog 2004

[sửa] Liên quan

  • Katyusha, BM-13, BM-8, và BM-31: MRLS của Thế chiến II
  • BM-14 140mm MRLS
  • BM-21 Grad 122mm MRLS
  • BM-27 Uragan 220mm MRLS
  • MRLS Mỹ
  • M270 MRLS

[sửa] Liên kết ngoài

Video: http://www.youtube.com/watch?v=BLYJ6Z3dc28&mode=related&search=


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -