See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Bà mẹ Việt Nam anh hùng – Wikipedia tiếng Việt

Bà mẹ Việt Nam anh hùng

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bà mẹ Việt Nam anh hùng là danh hiệu vinh dự mà nhà nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam tặng hoặc truy tặng những phụ nữ Việt Nam có nhiều cống hiến, hi sinh vì sự nghiệp giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. Danh hiệu này được ban hành theo pháp lệnh ngày 29 tháng 8 năm 1994 của Ủy ban thường vụ Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

[sửa] Tiêu chuẩn

Tiêu chuẩn đạt danh hiệu "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" (kể cả là Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam) dành cho những phụ nữ đạt một trong những tiêu chuẩn sau:

  • Có hai con là liệt sĩ và có chồng hoặc bản thân là liệt sĩ;
  • Có hai con mà cả hai con là liệt sĩ, hoặc chỉ có một con mà người đó là liệt sĩ;
  • Có ba con trở lên là liệt sĩ;
  • Có một con là liệt sĩ, chồng và bản thân là liệt sĩ.

Danh hiệu do chủ tịch nước kí tặng hoặc truy tặng theo đề nghị của chính phủ. Người được tặng (truy tặng) được cấp bằng và huy chương Bà mẹ Việt Nam anh hùng.

[sửa] Thống kê

Từ tháng 12 năm 1994 đến hết năm 2001, Nhà nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã phong tặng và truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng”:

  • Cả nước: 44.253 người
    • Miền Bắc: 15.033 người
    • Miền Nam: 29.220 người

Trong đó:

  • có một con độc nhất hy sinh: 9.903 người
  • có 2 con mà 2 con đều hy sinh: 1.535 người
  • có 3 con hy sinh: 10.067 người
  • có 4 con hy sinh: 1.535 người
  • có 5 con hy sinh: 258 người

[sửa] Một số phụ nữ tiêu biểu

Một số bà mẹ Việt Nam anh hùng tiêu biểu:

  1. Nguyễn Thị Thứ: quê quán thôn Thanh Quýt - Điện Thắng - Điện Bàn - Quảng Nam Đà Nẵng, có 9 con và 1 con rể, 1 cháu ngoại là liệt sĩ
  2. Phạm Thị Ngư: quê quán Hàm Hiệp - Hàm Thuận - Bình Thuận, có 8 con là liệt sĩ, bản thân bà là anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân
  3. Trần Thị Mít: quê quán Hải Phú - Hải Lǎng - Quảng Trị, có 9 con là liệt sĩ
  4. Nguyễn Thị Rành: ấp Trúc Đèn, xã Phước Hiệp, huyện Củ Chi, có 8 con là liệt sĩ, bản thân bà là anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân
  5. Lê Thị Tự: quê quán Thanh Quýt - Điện Thắng - Điện Bàn - Quảng Nam Đà Nẵng, có 9 con là liệt sĩ (bà có 12 con)
  6. Phạm Thị Khánh: quê quán Hòn Đất - Kiên Giang, có 7 con trai là liệt sĩ (bà có 8 con)
  7. Vǎn Thị Thừa: quê quán Duy Xuyên - Quảng Nam Đà Nẵng có chồng và 4 con là liệt sĩ, bản thân bà là anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân
  8. Mẹ là Hồ Thị Hạnh và con gái là Trần Thị Thêu: quê quán Ấp Hưng Hoà - Phiến Cầu - Trà Vinh; trong gia đình có 10 người con là liệt sĩ
  9. Hai chị em Nguyễn Thị Dương, Nguyễn Thị Lanh, nơi ở 12 Lý Nam Đế - Hà Nội; bà Dương có 8 con thì 5 con là liệt sĩ, bà Lanh có chồng là liệt sĩ
  10. Ba chị em ruột Bùi Thị Hai,Bùi Thị Dị,Bùi Thị Sáu ở Hàm Chính - Hàm Thuận - Bình Thuận. Bà Hai có chồng và 4 con là liệt sĩ; bà Dị có 3 con là liệt sĩ; bà Sáu có 4 con là liệt sĩ.


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -