Axít flohiđric
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hydrofluroic Acid | |
---|---|
Tên khác | fluoric acid; fluohydric acid |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
Số RTECS | MW7875000 |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | HF |
Phân tử gam | not applicable (see hydrogen fluoride) |
Bề ngoài | Colorless solution |
Tỷ trọng | 1.15 g/mL (for 48% soln.) |
Điểm nóng chảy |
not applicable |
Điểm sôi |
not applicable |
Độ hòa tan trong nước | Miscible. |
Độ axít (pKa) | 3.15 (in water) |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | Toxic, corrosive. |
NFPA 704 |
|
Chỉ dẫn R | Tiêu bản:R26/27/28, Tiêu bản:R35 |
Chỉ dẫn S | Tiêu bản:S1/2, Tiêu bản:S7/9, Tiêu bản:S26, Tiêu bản:S36/37, Tiêu bản:S45 |
Điểm bắt lửa | nonflammable |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Hydrochloric acid Hydrobromic acid Hydroiodic acid |
Hợp chất liên quan | Hydrogen fluoride fluorosilicic acid |
Ngoại trừ khi có ghi chú khác, các dữ liệu được lấy cho hóa chất ở trạng thái tiêu chuẩn (25 °C, 100 kPa) Phủ nhận và tham chiếu chung |
Axít flohiđric là một dung dịch của hydrogen fluoride trong nước. Cùng với hydrogen fluoride, hydrofluoric acid là một nguồn fluorine quý giá, là chất tiền thân của nhiều dược phẩm, polymer (ví dụ Teflon), và phần lớn các chất tổng hợ có chứa fluorine. Người ta biết đến axit này nhiều nhất là khả năng hòa tan kính của nó do axist này tác dụng với SiO2, thành phần chính của kính. Quá trình hòa tan có thể miêu tả như sau:
- SiO2(s) + 4HF(aq) → SiF4(g) + 2H2O(l)
- SiO2(s) + 6HF(aq) → H2[SiF6](aq) + 2H2O(l)
Because of its high reactivity toward glass, hydrofluoric acid is typically stored in polyethylene or Teflon containers. It is also unique in its ability to dissolve many metal and semimetal oxides. It is corrosive, as explained below.
Bài này còn sơ khai. Bạn có thể góp sức viết bổ sung cho bài được hoàn thiện hơn. Xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi bài. |