Arsène Wenger
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Arsène Wenger | ||
Thông tin cá nhân | ||
---|---|---|
Tên đầy đủ | Arsène Wenger | |
Ngày sinh | 22 tháng 10, 1949 (58 tuổi) | |
Nơi sinh | Strasbourg, France | |
Chiều cao | 1,91 m | |
Vị trí | Hậu vệ/Hậu vệ quét | |
Thông tin về CLB | ||
CLB hiện nay | Arsenal | |
CLB chuyên nghiệp1 | ||
Năm | CLB | Số trận (số bàn thắng)* |
1973-1975 1975-1978 1978-1981 |
FC Mulhouse Vauban Strasbourg RC Strasbourg |
39 (7) 80 (20) 11 (0)[1] |
Sự nghiệp HLV | ||
1984-1987 1987-1994 1994-1996 1996-nay |
AS Nancy AS Monaco Nagoya Grampus Eight Arsenal |
|
1 Chỉ tính số trận và số bàn thắng |
Arsène Wenger OBE (sinh ngày 22 tháng 10, 1949 tại Strasbourg) là huấn luyện viên bóng đá người Pháp. Ông hiện là huấn luyện viên của Câu lạc bộ bóng đá Arsenal. Ông là huấn luyện viên thành công nhất của câu lạc bộ nếu so về thành tích và là huấn luyện viên có thời gian huấn luyện lâu nhất nếu tính theo số trận đấu mà ông dẫn dắt (trên 600 trận tính đến tháng 3 năm 2007)[2]. Wenger là huấn luyện không phải người Anh duy nhất dành được cú ăn hai ở Anh, hai lần vào năm 1998 và 2002. Trong năm 2004, ông trở thành huấn luyện duy nhất trong lịch sử giải Ngoại hạng Anh trải qua một mùa bóng bất bại.
Wenger có bằng Kỹ sư và bằng Thạc sỹ Kinh tế[3] của Đại học Strasbourg và thành thạo tiếng Pháp, tiếng Alsatian, tiếng Đức và tiếng Anh; ông cũng nói được một ít tiếng Ý, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Nhật[4].
Mục lục |
[sửa] Các danh hiệu
[sửa] Khi là cầu thủ
[sửa] RC Strasbourg
- Vô địch
- Ligue 1 (1): 1979
[sửa] Khi là huấn luyện viên
[sửa] AS Monaco
- Vô địch
- Coupe de France (1): 1991
- Ligue 1 (1): 1988
- Huấn luyện viên người Pháp tiêu biểu của năm (1): 1988
- Thứ nhì
- Coupe de France (2): 1989, 1992
- Ligue 1 (2): 1991, 1992
- UEFA Cup Winners' Cup (1): 1992
[sửa] Nagoya Grampus Eight
- Vô địch
- J-League Super Cup (1): 1996
- Emperor's Cup (1): 1996
- J-League Manager of the Year (1): 1995
[sửa] Arsenal
- Vô địch
- Premier League (3): 1998, 2002, 2004
- FA Cup (4): 1998, 2002, 2003, 2005
- FA Community Shield (4): 1998, 1999, 2002, 2004
- Manager of the Year (3): 1998, 2002, 2004
- Thứ nhì
- Premier League (5): 1999, 2000, 2001, 2003, 2005
- FA Cup (1): 2001
- League Cup (1): 2007
- FA Community Shield (2): 2003, 2005
- UEFA Champions League (1): 2006
- UEFA Cup (1): 2000
[sửa] Thành tích huấn luyện
Câu lạc bộ | Quốc gia | Từ | Đến | Thành tích | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Thắng | Thua | Hòa | % Thắng | ||||
Nancy | Pháp | 1984 | 1987 | 114 | 33 | 51 | 30 | 28,95 |
AS Monaco | Pháp | 1987 | 1994 | 266 | 130 | 83 | 53 | 48,87 |
Nagoya Grampus Eight | Nhật Bản | 1994 | 1996 | 56 | 38 | 18 | 0 | 67,85 |
Arsenal | Anh | 30 tháng 9 1996 | Hiện tại | 622 | 354 | 112 | 156 | 56,91 |
Sự nghiệp | 1.058 | 555 | 254 | 239 | 52,46 |
[sửa] Tham khảo
- ^ "Arsène Wenger profile". Racingstub, unofficial RC Strasbourg site.
- ^ Nếu tính theo số thời gian tại vị, George Allison tại vị đến 13 năm từ năm 1934 đến 1947 hơn Wenger chỉ mới 10 năm rưỡi (tính đến tháng 3 năm 2007), nhưng thời kỳ của Allison gồm cả Đệ nhị thế chiến, khoảng thời gian không có trận đấu chính thức nào, do đó Wenger có nhiều trận đấu hơn.
- ^ "A few things you may not know about Arsène Wenger". Football365.com.
- ^ "Amy Lawrence Q&A on Arsène Wenger". bbc.co.uk.
[sửa] Liên kết ngoài
- Tiêu bản:Soccerbase (manager)
- Wenger's Profile on Arsenal.com
- Wenger's profile on BBC Sport
- Wenger most 'money wise' manager
- Elsass Expat - l'Alsace qui réussit
Bài này còn sơ khai. Bạn có thể góp sức viết bổ sung cho bài được hoàn thiện hơn. Xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi bài. |
Dữ liệu nhân vật | |
---|---|
Tên | Wenger, Arsène |
Tên khác | Wenger, Arsène |
Tóm tắt | Professional football manager |
Lúc sinh | 1949-10-22 |
Nơi sinh | Strasbourg, France |
Lúc mất | |
Nơi mất | , |