See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Đồ nguội khai vị – Wikipedia tiếng Việt

Đồ nguội khai vị

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Crudités variés, một món đồ nguội khai vị (hors d'œuvre) trong thực đơn kiểu Pháp
Crudités variés, một món đồ nguội khai vị (hors d'œuvre) trong thực đơn kiểu Pháp

Đồ nguội khai vị (tiếng Pháp: Hors d'œuvre) là các món ăn được phục vụ trước hoặc ngoài (tiếng Pháp: hors d') các món chính (œuvre). Mục đích của các món đồ nguội khai vị là kích thích sự ngon miệng; nếu như người ta phải đợi hơi lâu kể từ lúc đến ăn cho đến khi các món chính được dọn ra (ví dụ, trong khi thưởng thức côctai (cocktail), chúng cũng có thể được phục vụ cho mục đích giữ khách trong khi phải chờ đợi lâu.

Các món đồ nguội khai vị có thể được phục vụ ngay tại bàn ăn; ví dụ như là một phần của bữa ăn ngồi hoặc trước khi khách ngồi vào bàn ăn.

Các loại đồ nguội khai vị khác nhau trong bữa tiệc của người Romania
Các loại đồ nguội khai vị khác nhau trong bữa tiệc của người Romania

Món khai vị bổ dưỡng thực sự hay món ăn đầu tiên được phục vụ tại bàn có thể được gọi là món ăn đầu tiên (thuật ngữ entrée trong tiếng Anh).

Các món đồ nguội khai vị có thể là:

  • Các loại bánh dùng chung với đồ uống
  • Các đồ ăn nhẹ
  • Pho mát
  • Các loại rau hay củ ngâm

[sửa] Antipasto

Antipasto là từ trong tiếng Ý để chỉ đồ nguội khai vị, nó có nghĩa là "trước khi ăn". Trong ẩm thực Ý, nó thông thường bao gồm các thức ăn nguội như pho mát, olive ngâm, rau tươi, rau ngâm nước ướp (gồm dầu ăn và giấm) cũng như là một số loại thịt nguội, đặc biệt là các loại thịt ướp muối hay đường như prosciutto (hay giăm bông Parma - là món giăm bông làm từ thịt (đùi) lợn muối sấy khô). Đôi khi người ta còn phục vụ cả xa lát (salad), nhưng không phải là luôn luôn có.

Antipasto được dịch một cách văn vẻ là "trước khi ăn" nhưng không phải là "trước pasta". Từ trong tiếng Ý để chỉ thức ăn (bất kỳ loại nào) là "pasto". "Pasta" là một từ hoàn toàn khác: nó là mì được làm từ bột mì, nước và các thành phần khác, sau đó được tạo hình. Sau đó, nó có thể được sấy khô để được giữ lâu nhưng thường được luộc để dùng ngay.


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -