See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Đạn pháo – Wikipedia tiếng Việt

Đạn pháo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đạn pháo là loại đạn được bắn từ các loại pháo để tiêu diệt các mục tiêu như sinh lực, phương tiện, trạng bị; phá hủy nhà cửa, các công trình quân sự, sở chỉ huy; làm hư hỏng các loại vũ khí, thiết bị quân sự . Đạn pháo, khác với đạn súng, nó chứa thuốc nổ hoặc những vật nhồi khác. Đạn pháo cũng khác với đạn cối (loại đạn bắn theo đường cầu vồng), nó thường là loại bắn thẳng vào những mục tiêu không bị che khuất bởi núi đồi. Đạn pháo thường đựoc bắn từ pháo mặt đất, pháo trên tăng, pháo trên xe bọc thép, pháo trên các tàu chiến.

Đạn pháo thường có hình trụ tròn, phía đầu có hình ô val để tạo hình dạng khí động học cho đạn khi bay, phía đáy đạn thường thon nhọn; nhưng cũng có một số loại có hình dạng hoàn toàn khác biệt.

Mục lục

[sửa] Lịch sử

Đạn pháo có chứa thuốc nổ đã không xuất hiện trước thế kỷ 16, khi đó các viên bi hình tròn bằng đá hoặc bằng thép đựoc nhồi thuốc súng và chất cháy chậm hoạt động như một cái ngòi đựoc bắn từ các pháo cối. Lửa từ phát bắn của súng mồi cho ngòi hoạt động tại một thời điểm nhất định. trong thực tế không phải lúc nào việc bắn cũng mồi lửa cho ngòi hoạt động và phần lớn thời gian ngòi hoạt động là không chắc chắn và tin cậy.

Năm 1823, loại pháo đầu tiên bắn đạn có thuốc nổ theo quỹ đạo thẳng của pháo đã được phát minh bởi tướng Pháp Henri-Joseph Paixhans.

[sửa] Cỡ đạn

Cỡ đạn chính là đường kính của nó. Tùy theo từng thời kỳ lịch sử, từng quốc gia, cỡ đạn có thể đựoc tính theo đơn vị mm, cm, hay inch.


[sửa] Phân loại

Có nhiều phương pháp phân loại khác nhau. Về cơ bản đạn pháo có thể chia thành các loại

[sửa] Loại nổ mạnh (HE)

Loại đạn pháo phổ biến thường gặp nhất là loại nổ mạnh, được ký hiệu đơn giản HE (hight explosive). Chúng thường có vỏ thép, chất nổ, và một ngòi đạn. Ngòi đạn làm nổ đạn, tạo ra các mảnh văng. Các mảnh văng có tốc độ lớn gây tác dụng tại mục tiêu. Hầu hết sự thiệt hại gây ra bởi các mảnh văng của đạn hơn là sản phẩm cụa vụ nổ. Tùy thuộc vào loại ngòi sử dụng, đạn nổ mạnh có thể nổ ở trên mặt đất, trên không, hoặc sau khi xuyên xuống đất một khoảng nhất định.


[sửa] Đạn xuyên thép (ký hiệu AP)

[sửa] Đạn xuyên thép có lõi(APDS)

[sửa] Đạn xuyên thép có lõi ổn định bằng cánh (APFSDS)

Một loại đạn APFSDS
Một loại đạn APFSDS


[sửa] Đạn nổ mạnh chống tăng (HEAT)

Đạn nổ mạnh chống tăng (HEAT) là một dạng của lượng nổ lõm sử dụng để tiêu diệt các xe tăng, xe bọc thép. Chúng cực kỳ hữu hiệu trong việc xuyên thủng và phá hủy các xe bọc thép bình thường nhưng ít hiệu quả trong việc chống lại những xe bọc thép có vỏ nhiều lớp, sử dụng chất liệu chống lại sự xuyên thủng của đạn. Hiệu quả của đạn không phụ thuộc vào tốc độ tại thời điểm va chạm mục tiêu, nghĩa là nó không phụ thuộc vào tầm bắn: ở khoảng cách 1000 m cũng có hiệu quả xuyên như ở cự ly 100 m.


[sửa] Đạn nổ mạnh sử dụng chất dẻo ở đầu đạn (HEP)

[sửa] Đạn chùm

[sửa] Đạn hóa học

Xem ở Vũ khí hóa học

[sửa] Đạn khói

Đạn khói đựoc thiết kế để tạo ra một màn khói.

[sửa] Đạn chiếu sáng

[sửa] Đạn chứa các đạn thứ cấp

[sửa] Xem thêm

  • DEMIRA Deutsche Minenraeumer e.V. - German Mine Clearer

[sửa] Liên kết ngoài



aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -