See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Sông Lam – Wikipedia tiếng Việt

Sông Lam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Sông Lam
[[Hình:|288px|]]
Thượng nguồn Lào
Cửa sông Cửa Hội, biển Đông
Các quốc gia lưu vực Việt Nam, Lào
Độ dài 513 km (319 dặm)
Cao độ thượng nguồn
Cao độ cửa sông 0 m
Lưu lượng trung bình 688 m³/s
Diện tích lưu vực 27.200 km² (10.506 dặm²)
Sông Lam chảy từ Lào qua Nghệ An và Hà Tĩnh vào biển Đông.
Sông Lam chảy từ Lào qua Nghệ An và Hà Tĩnh vào biển Đông.

Sông Lam, tên gọi khác là Ngàn Cả hay Sông Cả, là một trong 2 con sông lớn nhất ở Bắc Trung Bộ Việt Nam.

Mục lục

[sửa] Địa lý

Sông bắt nguồn từ vùng Nậm Căn, Lào. Phần chính của dòng sông chảy qua Nghệ An, phần cuối của sông Lam hợp lưu với sông La từ Hà Tĩnh, tạo thành biên giới của Nghệ an và Hà tĩnh đổ ra biển tại cửa Hội. Cụ thể, trên lãnh thổ Việt Nam, nó chảy qua địa phận huyện Nam Đàn, giữa các huyện Hưng Nguyên, Nghi Lộc của tỉnh Nghệ An rồi vào và Đức Thọ, Nghi Xuân, thị xã Hồng Lĩnh của tỉnh Hà Tĩnh trước khi đổ ra cửa Hội.

Tổng cộng chiều dài của sông khoảng 513 km[1], phần chảy ở Việt Nam khoảng 361 km. Diện tích lưu vực 27.200 km², phần ở Việt Nam 17.730 km², cao trung bình 294 m, độ dốc trung bình 18,3%; mật độ sông suối 0,60 km/km². Từ biên giới đến Cửa Rào, lòng sông dốc, có hơn 100 thác. Từ Cửa Rào trở về xuôi, tàu nhỏ có thể đi lại vào mùa nước. Tổng lượng nước 21,90 km³ tương ứng với lưu lượng trung bình năm 688 m³/s và môđun dòng chảy năm 25,3 l/s.km². Lưu lượng trung bình năm tại Cửa Rào 236 m³/s, tại Dừa 430 m³/s. Mùa lũ từ tháng 6 đến tháng 11, chiếm khoảng 74-80% tổng lượng nước cả năm.

Sông chảy theo hướng Tây Bắc-Đông Nam, khi gần tới biển chảy ngược lên hướng Bắc. Có một số nhánh sông nhân tạo lấy nước từ Sông Lam như sông Đào.

[sửa] Tên gọi

Ngàn Cả hay sông Cả là tên cũ của sông Lam. Ngày nay, sông Cả chỉ phần nhánh chính từ Nghệ An của sông Lam. Nhánh này hợp với nhánh lớn thứ hai là sông La, từ Hà Tĩnh, để tạo thành phần hạ nguồn của sông Lam. Tiếng Cả vừa hàm nghĩa là "lớn", vừa có hàm nghĩa là "mẹ", mẹ của những con sông nhỏ đổ về như Nậm Nơm, Nậm Mộ, sông Giăng, và sông La. Còn tên "sông Lam" có lẽ do màu nước xanh. Sông còn có các tên như Lam Giang, Thanh Long Giang, Lam Thủy.

[sửa] Các chi lưu

[sửa] Biểu tượng

Cùng với núi Hồng Lĩnh, sông Lam được xem là biểu tượng của xứ Nghệ. Hai bên dòng sông Lam có những làng văn hóa của Nghệ An và Hà Tĩnh như Yên Hồ (Đức Thọ), Tiên Điền, Uy Viễn (Nghi Xuân), Trung Lương (Thị xã Hồng Lĩnh), Trung Cần, Hoành Sơn, làng Kim Liên (Nam Đàn) tạo nên một vùng văn hóa Lam Hồng.

[sửa] Xem thêm

[sửa] Liên kết ngoài

[sửa] Ghi chú

  1. ^ Bách khoa toàn thư Việt Nam
Ngôn ngữ khác


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -