Oracle
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tập đoàn Oracle | |
---|---|
Loại hình | Public (NASDAQ: ORCL) |
Thành lập | California (1977)[1] |
Trụ sở | Redwood Shores, California |
Thành viên chủ chốt | Lawrence (Larry) J. Ellison, CEO Jeff Henley, Chairman Safra Catz, President/CFO Chuck Phillips, President |
Ngành nghề | Phần mềm & Cơ sở dữ liệu |
Sản phẩm | Cơ sở dữ liệu Oracle Oracle eBusiness Suite Oracle Application Server Oracle JDeveloper Oracle ADF Oracle Collaboration Suite Oracle Enterprise Manager |
Thu nhập | 11,799 tỉ USD (2005) |
Thu nhập thực hiện | 4,022 tỉ đôla Mĩ (2005) |
Lãi thực | $2,886 tỉ đôla Mĩ (2005) |
Nhân viên | 49.872 (2005) |
Khẩu hiệu | Information driven |
Website | www.oracle.com |
Oracle là tên của một hãng phần mềm, một hệ quản trị cơ sở dữ liệu phổ biến trên thế giới . Hãng Oracle ra đời đầu những năm 70 của thế kỷ 20 tại nước Mỹ.
Khởi đầu với phần mềm quản trị Cơ Sở Dữ Liệu cách đây hơn 30 năm. Hiện tại ngoài sản phẩm Oracle Database Server, Oracle còn cung cấp nhiều sản phẩm phục vụ doanh nghiệp khác.
Bài này còn sơ khai. Bạn có thể góp sức viết bổ sung cho bài được hoàn thiện hơn. Xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi bài. |