See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Người Khmer – Wikipedia tiếng Việt

Người Khmer

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Khmer
Dân số tổng cộng

15 – 25 triệu (ước tính năm 2006)

Các vùng đông dân
Flag of Campuchia Campuchia      13,9 triệu[1]
Flag of Việt Nam Việt Nam 1,7 triệu
Flag of Thái Lan Thái Lan 1,4 triệu
Flag of Hoa Kỳ Hoa Kỳ 200.000
Flag of Pháp Pháp 50.000
Flag of Canada Canada 25.000
Flag of Úc Úc 20.000
Flag of Malaysia Malaysia 11.381
Flag of New Zealand New Zealand 5000
Flag of Lào Lào 4000
Flag of Bỉ Bỉ 3000
Ngôn ngữ
Khmer, Việt, Khmer Surin, Thái
Tôn giáo
Phật giáo Theravada
Các dân tộc liên quan
Mon, Wa, và các nhóm Mon-Khmer khác

Người Khmerdân tộc chiếm 90% dân số tại Campuchia. Dân tộc này nằm trong nhóm các dân tộc dùng ngôn ngữ Mon-Khmer sống trên khắp Đông Nam Á. Ngôn ngữ của người Khmer là tiếng Khmer. Đa số người Khmer là tín đồ Phật giáo Khmer - một kiểu Phật giáo hòa trộn nhiều thành phần của Ấn Độ giáo, thuyết vật linh (animism - tục thờ cúng thần sông núi cây cỏ...), và tục thờ cúng tổ tiên.[2] Nhiều người Khmer định cư ở các vùng lân cận tại Thái Lan (Khmer Lơ), và đồng bằng sông Cửu Long ở Việt Nam (Khmer Krom). Người Khmer thường có bề ngoài điển hình của người Đông Nam Á, trông gần giống người Thái và người Lào. Tuy nhiên, người Khmer không thuần chủng, bề ngoài có nhiều nét khác nhau, đó là do kết quả của nhiều thế kỉ pha trộn với người Ấn Độ, người Malay và người Trung Quốc.


[sửa] Chú thích

  1. ^ CIA FactBook. Accessed July 25, 2006.
  2. ^ Faith Traditions in Cambodia; pg. 8; accessed August 21, 2006

[sửa] Liên kết ngoài

Tiêu bản:Các dân tộc Thái Lan

54 dân tộc Việt Nam
Xếp theo nhóm ngôn ngữ
Việt Nam
Nhóm Việt-Mường: Chứt | Mường | Thổ | Việt (Kinh)
Nhóm Tày–Thái: Bố Y | Giáy | Lào | Lự | Nùng | Sán Chay | Tày | Thái
Nhóm Môn–Khmer: Ba Na | Brâu | Bru - Vân Kiều | Chơ-ro | Co | Cơ-ho | Cơ-tu | Giẻ-triêng | Hrê | Kháng | Khmer | Khơ-mú | Mạ | Mảng | M'Nông | Ơ-đu | Rơ-măm | Tà-Ôi | Xinh-mun | Xơ-đăng | Xtiêng
Nhóm H'Mông–Dao: Dao | H'Mông | Pà Thẻn
Nhóm Kadai: Cờ lao | La-chí | La ha | Pu péo
Nhóm Nam đảo: Chăm | Chu-ru | Ê-đê | Gia-rai | Ra-glai
Nhóm Hán: Hoa | Ngái | Sán dìu
Nhóm Tạng: Cống | Hà Nhì | La Hủ | Lô Lô | Phù Lá | Si La


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -