Kỷ Sửu
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kỷ Sửu (chữ Hán: 己丑) là kết hợp thứ 26 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông. Nó được kết hợp từ thiên can Kỷ (Thổ âm) và địa chi Sửu (bò/trâu). Trong chu kỳ của lịch Trung Quốc, nó xuất hiện trước Canh Dần và sau Mậu Tý.
[sửa] Các năm Kỷ Sửu
Giữa năm 1700 và 2200, những năm sau đây là năm Kỷ Sửu (lưu ý ngày được đưa ra được tính theo lịch Việt Nam, chưa được sử dụng trước năm 1967):
- 1709
- 1769
- 1829
- 1889
- 1949 (29 tháng 1, 1949 – 17 tháng 2, 1950)
- 2009 (26 tháng 1, 2009 – 14 tháng 2, 2010)
- 2069 (23 tháng 1, 2069 – 11 tháng 2, 2070)
- 2129
- 2189
[sửa] Sự kiện năm Kỷ Sửu
Bài này còn sơ khai. Bạn có thể góp sức viết bổ sung cho bài được hoàn thiện hơn. Xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi bài. |