Japan Airlines
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Japan Airlines 日本航空 Nihon Kōkū |
||
---|---|---|
Hình:JAL logo.png | ||
IATA JL |
ICAO JAL |
Tên hiệu Japanair |
Thành lập | 1951 (as Japan Air Lines) | |
Các trạm trung chuyển chính | Sân bay quốc tế Narita Sân bay quốc tế Tokyo Cảng hàng không quốc tế Kansai Sân bay quốc tế Osaka |
|
Các điểm đến quan trọng | Sân bay quốc tế Chubu | |
Chương trình hành khách thường xuyên | JAL Mileage Bank | |
Phòng khách dành cho thành viên | SAKURA Lounge | |
Liên minh | oneworld (as of April 1, 2007) | |
Số máy bay | 232 (75 orders) | |
Số điểm đến | 125 | |
Công ty mẹ | Japan Airlines Corp. | |
Tổng hành dinh | Tokyo, Japan | |
Nhân vật then chốt | Haruka Nishimatsu(President and CEO) | |
Trang Web: http://www.jal.com/ |
Japan Airlines Corporation (株式会社日本航空 Kabushiki-gaisha Nihon Kōkū?) (TYO: 9205), or JAL, là hãng hàng không lớn nhất ở châu Á.
Hai công ty hoạt động dưới thương hiệu của JAL là: Japan Airlines International (日本航空インターナショナル Nihon Kōkū Intānashonaru?) và Japan Airlines Domestic (日本航空ジャパン Nihon Kōkū Japan?). Japan Airlines Domestic đầu tiên chịu trách nhiệm cho hệ thống rộng lớn của các chuyến bay nội địa Nhật Bản, còn JAL International hoạt động quốc tế và các chuyến bay chủ lực nội địa. Ngày 1/10/2006, Japan Airlines International và Japan Airlines Domestic đã sáp nhập thành một thương hiệu Japan Airlines International. JAL Corporation cũng có bảy hãng nhỏ hơn để thu gom cho hãng mẹ:
- Hokkaido Air System
- JAL Express
- JALways
- J-Air
- Japan Air Commuter
- Japan Asia Airways
- Japan Transocean Air
JAL có đội tàu bay Boeing 747 nhiều nhất thế giới (khoảng 76, thời điểm tháng 3 2005). Đây là 1 trong 2 hãng hàng không châu Á bay đến Mỹ Latin (Malaysia Airlines bay đến Buenos Aires, JAL bay đến Ciudad de Mexico và São Paulo).
Japan Airlines sẽ gia nhập liên minh oneworld ngày 1/4/2007.
[sửa] Destinations
- Xem thêm thông tin tại: Japan Airlines destinations
[sửa] Đội bay
JAL có đội bay bao gồm các tàu bay sau (từ tháng 8/2006):[1]
Tàu bay | Tổng | Số khách | Ghi chú |
---|---|---|---|
Airbus A300-600R | 22 | 292 | Các tuyến nội địa Máy bay thay thế: Boeing 787 |
Boeing 737-400 | 23 | 150 | JAL Express/JTA các tuyến nội địa |
Boeing 737-800 | (30 đơn đặt hàng) | ||
Boeing 747-100SR SUD | 1 | 533 | Các tuyến nội địa |
Boeing 747-200 | 5 | Các tuyến nội địa | |
Boeing 747-200F | 8 | Các tuyến hàng hóa | |
Boeing 747-300 | 10 | 350 483 |
Các tuyến nội địa |
Boeing 747-300SR | 2 | Các tuyến nội địa | |
Boeing 747-400 | 33 | 299 (11/87/201) 346 (12/97/237) 446 (52/394) |
Các tuyến nội địa và quốc tế |
Boeing 747-400BCF | 1 | Các tuyến hàng hóa | |
Boeing 747-400D | 8 | 568 | Các tuyến nội địa |
Boeing 747-400F | 2 | Các tuyến hàng hóa | |
Boeing 767-200 | 3 | 230 | Các tuyến nội địa |
Boeing 767-300 | 19 | 213 239 |
|
Boeing 767-300ER | 15 (3 đơn đặt hàng) |
||
Boeing 767-300ERF | (4 đơn đặt hàng) | Các tuyến hàng hóa và các tuyến quốc tế | |
Boeing 777-200 | 14 (1 order) |
389 | Các tuyến nội địa |
Boeing 777-200ER | 11 | Các tuyến quốc tế | |
Boeing 777-300 | 7 | 470 | Các tuyến nội địa |
Boeing 777-300ER | 6 (7 đơn đặt hàng) |
292 | Các tuyến quốc tế Khách hàng đầu tiên |
Boeing 787-3 | (13 đơn đặt hàng) | ||
Boeing 787-8 | (17 đơn đặt hàng) | ||
McDonnell Douglas MD-81 | 18 | 163 | Các tuyến nội địa |
McDonnell Douglas MD-87 | 8 | 134 | Các tuyến nội địa |
McDonnell Douglas MD-90-30 | 16 | 166 | Các tuyến nội địa |
|
|
---|---|
Tổng thể | Thời gian biểu hàng không · Máy bay · Hãng chế tạo máy bay · Động cơ máy bay · Hãng chế tạo động cơ máy bay · Sân bay · Hãng hàng không |
Quân sự | Không quân · Vũ khí máy bay · Tên lửa · Phương tiện bay không người lái (UAV) · Máy bay thử nghiệm |
Biến cố và tai nạn |
Hàng không quân sự · Hàng không dân dụng · Hoạt động hàng không chung · Thiệt hại nhân mạng liên quan đến hàng không |
Kỷ lục | Kỷ lục tốc độ bay · Kỷ lục quãng đường bay · Kỷ lục bay cao · Kỷ lục thời gian bay · Máy bay sản xuất với số lượng lớn |