Istiklâl Marsi
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Istiklâl Marsi là quốc ca của Thổ Nhĩ Kỳ.
Bài này còn sơ khai. Bạn có thể góp sức viết bổ sung cho bài được hoàn thiện hơn. Xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi bài. |
[sửa] Lời tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
- Korkma, sönmez bu şafaklarda yüzen al sancak;
- Sönmeden yurdumun üstünde tüten en son ocak.
- O benim milletimin yıldızıdır parlayacak;
- O benimdir, o benim milletimindir ancak.
- Çatma, kurban olayım çehreni ey nazlı hilal!
- Kahraman ırkıma bir gül! ne bu şiddet bu celal?
- Sana olmaz dökülen kanlarımız sonra helal,
- Hakkıdır, Hak'ka tapan, milletimin istiklal!
- Ben ezelden beridir hür yaşadım, hür yaşarım.
- Hangi çılgın bana zincir vuracakmış? Şaşarım;
- Kükremiş sel gibiyim, bendimi çiğner aşarım;
- Yırtarım dağları, enginlere sığmam, taşarım.
- Garbın afakını sarmışsa çelik zırhlı duvar,
- Benim iman dolu göğsüm gibi serhaddim var.
- Ulusun, korkma! Nasıl böyle bir imanı boğar.
- "Medeniyet!" dediğin tek dişi kalmış canavar?
- Arkadaş! Yurduma alçakları uğratma sakın!
- Siper et gövdeni, dursun bu hayasızca akın.
- Doğacaktır sana vaadettiği günler Hak'kın;
- Kimbilir, belki yarın, belki yarından da yakın.
- Bastığın yerleri "toprak" diyerek geçme, tanı!
- Düşün, altında binlerce kefensiz yatanı.
- Sen şehit oğlusun, incitme, yazıktır atanı;
- Verme, dünyaları alsan da bu cennet vatanı.
- Kim bu cennet vatanın uğruna olmaz ki feda?
- Şüheda fışkıracak toprağı sıksan, şüheda!
- Canı, cananı, bütün varımı alsın da Hüda,
- Etmesin tek vatanımdan beni dünyada cüda.
- Ruhumun senden, ilahi, şudur ancak emeli;
- Değmesin mabedimin göğsüne na-mahrem eli!
- Bu ezanlar ki şahadetleri dinin temeli,
- Ebedi yurdumun üstünde benim inlemeli
- O zaman vecd ile bin secde eder varsa taşım;
- Her cerihamdan, ilahi, boşanıp kanlı yaşım,
- Fışkırır ruh-i mücerret gibi yerden naşım;
- O zaman yükselerek arşa değer belki başım!
- Dalgalan sen de şafaklar gibi ey şanlı hilal;
- Olsun artık dökülen kanlarımın hepsi helal!
- Ebediyyen sana yok, ırkıma yok izmihlal.
- Hakkıdır, hür yaşamış bayrağımın hürriyet;
- Hakkıdır, Hak'ka tapan milletimin istiklal!
[sửa] Dịch sang tiếng Việt
- Không có gì đáng sợ hãi bởi lá cờ đỏ thắm tung bay đầy kiêu hãnh trước bình minh sẽ không bao giờ phai màu
- Đó là nguồn sưởi ấm của dân tộc chúng ta, nó bừng cháy sưởi ấm chúng ta
- Và đó, ngôi sao của dân tộc chúng ta, nó sẽ mãi mãi tỏa sáng.
- Nó là của chúng ta và chỉ thuộc về tổ quốc dũng cảm chúng ta mà thôi
- Đừng phật lòng, ta xin người, trăng lưỡi liềm ẩn dấu
- Mà hãy nở nụ cười trên tổ quốc anh hùng chúng ta! Tại sao phải căm giận làm gì?
- Máu của ta đổ vì người không phải là sẽ không xứng đáng
- Để tự do là lẽ phải tuyệt đối của đất nước tôn thờ thánh chúng ta!
- Ta đã tự do tự do từ lúc sinh ra và sẽ mãi mãi vẫn vậy
- Kẻ mất trí nào sẽ đưa ta vào gông xích! Ta thách thức ngay ý nghĩ đó!
- Ta như dòng nước gầm thét, mạnh mẽ và độc lập
- Ta sẽ xé núi sang, vươn tới thiên đàng mà vẫn không thôi tuôn trào.
[sửa] Liên kết ngoài
- Tải xuống bài Istiklâl Marsi (không lời)
- Tải xuống bài Istiklâl Marsi (có lời)
- Tải xuống bài Istiklâl Marsi (Ogg Vorbis)