See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Họ Hoa tán – Wikipedia tiếng Việt

Họ Hoa tán

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Họ Hoa tán
Minh họa cho họ Hoa tán (Daucus carota giống carota)
Minh họa cho họ Hoa tán (Daucus carota giống carota)
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Magnoliophyta
Lớp (class): Magnoliopsida
Bộ (ordo): Apiales
Họ (familia): Apiaceae (hoặc Umbelliferae)
Lindl.
Chi điển hình
Apium
L.
Các chi

Xem văn bản
Tham khảo: Hortiplex 2003-11-14.

Họ Hoa tán hay họ Cà rốt theo tiếng LatinhUmbelliferae hay Apiaceae (cả hai tên gọi này đều được ICBN cho phép, nhưng tên gọi họ Cà rốt là mới hơn) là một họ của các loài thực vật thường là có mùi thơm với các thân cây rỗng, bao gồm các cây như mùi tây, cà rốt, thì là và các loài cây tương tự khác. Nó là một họ lớn với khoảng 430-440 chi và trên 3.700 loài đã biết. Tên gọi ban đầu Umbelliferae có nguồn gốc từ sự nở hoa trong dạng "tán" kép.

Các hoa nhỏ là đồng tâm với 5 đài hoa nhỏ, 5 cánh hoa và 5 nhị hoa.

Họ này có một số loài có độc tính cao, chẳng hạn như cây độc cần, là loài cây đã được sử dụng để hành hình Socrates và cũng được sử dụng để tẩm độc các đầu mũi tên. Nhưng họ này cũng chứa nhiều loại cây có ích lợi cao cho con người như cà rốt, mùi tây, ca rum và thì là. Nhiều loài cây trong họ này, chẳng hạn cà rốt hoang có các tính chất của estrogen (hooc môn sinh dục nữ), và được sử dụng trong y học truyền thống để kiểm soát sinh đẻ. Nổi tiếng nhất trong số loài cây dùng cho việc này là loài thì là khổng lồ đã tuyệt chủng, a ngụy (chi Ferula hay cụ thể là loài Ferula tingitana).

Các loài cây đáng chú ý là:

  • Anethum graveolens - thì là (thìa là)
  • Anthriscus cerefolium - hồi cần, (tế diệp cần)
  • Chi Angelica - bạch chỉ
  • Apium graveolens - cần tây
  • Carum carvi - ca rum
  • Centella asiatica - rau má mơ
  • Conium maculatum - cần độc hay độc cần
  • Coriandrum sativum - rau mùi Tàu
  • Cuminum cyminum - thì là Ai Cập
  • Daucus carota - cà rốt
  • Eryngium - chi nhựa ruồi biển, trong đó có ngò gai (Eryngium foetidum)
  • Foeniculum vulgare - tiểu hồi hương (tiểu hồi, thì là Trung Á)
  • Myrrhis odorata - điềm một dược
  • Pastinaca sativa - củ cải vàng
  • Petroselinum crispum - rau mùi tây
  • Pimpinella anisum - tiểu hồi cần hay hồi, tiểu hồi, tiểu hồi hương, cây anit
  • Levisticum officinale - cây cần núi

[sửa] Phân loại

Họ Hoa tán được chia thành bốn phân họ như sau:

  • Họ APIACEAE
    • Apioideae: Khoảng 400 chi/3.200 loài
    • Azorelloideae: Khoảng 21 chi/155 loài (Asteriscium, Azorella, Bolax, Bowlesia, Dichosciadium, Dickinsia, Diplaspis, Diposis, Domeykoa, Drusa, Eremocharis, Gymnophyton, Homalocarpus, Huanaca, Laretia, Mulinum, Oschatzia, Pozoa, Schizeilema, Spananthe, Stilbocarpa)
    • Mackinlayoideae: Khoảng 6 chi/67 loài (Actinotus, Apiopetalum, Centella, Mackinlaya, Micropleura, Xanthosia)
    • Saniculoideae: Khoảng 11 chi/355 loài (Arctopus, Eryngium, Lichtensteinia, Polemanniopsis, Sanicula, Steganotaenia và 5 chi khác).

[sửa] Các chi

Bảng dưới đây liệt kê 442 chi theo APG II thuộc về họ này.

  • Aciphylla
  • Acronema
  • Actinanthus
  • Actinolema
  • Actinotus
  • Adenosciadium
  • Aegokeras (bao gồm cả Olymposciadium)
  • Aegopodium
  • Aethusa
  • Aframmi
  • Afrocarum (bao gồm cả Baumiella)
  • Afroligusticum
  • Afrosison
  • Agasyllis
  • Agrocharis (bao gồm cả Caucaliopsis, Gynophyge)
  • Ainsworthia
  • Alepidea
  • Aletes
  • Alococarpum
  • Alposelinum
  • Ammi
  • Ammiopsis
  • Ammodaucus
  • Ammoides
  • Ammoselinum
  • Anethum
  • Angelica (bao gồm cả Callisace, Coelopleurum, Gomphopetalum, Ostericum, Physolophium, Porphyroscias, Xanthogalum)
  • Angelocarpa
  • Anginon (bao gồm cả Rhyticarpus)
  • Angoseseli (bao gồm cả Merinogyne)
  • Anisopoda
  • Anisosciadium
  • Anisotome
  • Annesorhiza
  • XAnthrichaerophyllum
  • Anthriscus
  • Aphanopleura
  • Apiastrum
  • Apiopetalum
  • Apium (bao gồm cả Helosciadium)
  • Apodicarpum
  • Arafoe
  • Arctopus??
  • Arcuatopterus
  • Arracacia (bao gồm cả Nematosciadium, Velaea)
  • Artedia
  • Asciadium
  • Asteriscium (bao gồm cả Bustillosia)
  • Astomaea (bao gồm cả Astoma, Astomatopsis)
  • Astrantia
  • Astrodaucus
  • Astydamia
  • Athamanta (bao gồm cả Bubon)
  • Aulacospermum
  • Austropeucedanum
  • Autumnalia
  • Azilia
  • Azorella (bao gồm cả Apleura, Microsciadium)
  • Berula
  • Bifora
  • Bilacunaria
  • Bolax
  • Bonannia
  • Bowlesia
  • Bunium (bao gồm cả Buniella, Diaphycarpus, Wallrothia)
  • Bupleurum
  • Cachrys
  • Calyptrosciadium
  • Capnophyllum (bao gồm cả Sclerosciadium)
  • Carlesia
  • Caropsis (bao gồm cả Thorella)
  • Carum
  • Caucalis (bao gồm cả Ageomoron)
  • Cenolophium
  • Centella (bao gồm cả Trisanthus)
  • Cephalopodium
  • Chaerophyllopsis
  • Chaerophyllum (bao gồm cả Chrysophae)
  • Chaetosciadium
  • Chamaele
  • Chamaesciadium
  • Chamaesium
  • Chamarea (bao gồm cả Schlechterosciadium)
  • Changium
  • Chlaenosciadium
  • Choritaenia
  • Chuanminshen
  • Chymsydia
  • Cicuta
  • Cnidiocarpa
  • Cnidium
  • Coaxana
  • Conioselinum
  • Conium
  • Conopodium (bao gồm cả Butinia)
  • Coriandrum (bao gồm cả Coriandropsis, Keramocarpus)
  • Cortia
  • Cortiella
  • Cotopaxia
  • Coulterophytum
  • Coxella
  • Crithmum
  • Cryptotaenia (bao gồm cả Lereschia)
  • Cuminum
  • Cyathoselinum
  • Cyclorhiza
  • Cyclospermum (bao gồm cả Ciclospermum)
  • Cymbocarpum
  • Cymopterus (bao gồm cả Aulospermum, Coloptera, Coriophyllus)
  • Cynosciadium
  • Dactylaea
  • Dasispermum (bao gồm cả Heteroptilis)
  • Daucosma
  • Daucus (bao gồm cả Pomelia)
  • Demavendia
  • Dethawia
  • Dichosciadium (bao gồm cả Dichopetalum)
  • Dickinsia
  • Dicyclophora
  • Dimorphosciadium
  • Diplaspis
  • Diplolophium
  • Diplotaenia
  • Diposis
  • Distichoselinum
  • Domeykoa
  • Donnellsmithia (bao gồm cả Schiedophytum)
  • Dorema
  • Dracosciadium
  • Drusa
  • Ducrosia
  • Dystaenia
  • Echinophora
  • Elaeoselinum
  • Elaeosticta (bao gồm cả Muretia)
  • Eleutherospermum
  • Enantiophylla
  • Endressia (bao gồm cả Leuceres)
  • Eremocharis
  • Eremodaucus
  • Ergocarpon
  • Erigenia
  • Eriocycla (bao gồm cả Cremastosciadium, Petrosciadium)
  • Eriosynaphe
  • Eryngium
  • Erythroselinum
  • Eurytaenia
  • Exoacantha
  • Falcaria
  • Fergania
  • Ferula (bao gồm cả Buniotrinia, Euryangium, Merwia, Narthex, Schumannia, Scorodosma, Soranthus, Talassia)
  • Ferulago (bao gồm cả Lophosciadium)
  • Ferulopsis
  • Foeniculum
  • Frommia
  • Froriepia
  • Fuernrohria
  • Galagania (bao gồm cả Korovinia)
  • Geocaryum (bao gồm cả Balansaea, Biasolettia, Freyera)
  • Gingidia (bao gồm cả Gingidium)
  • Glaucosciadium
  • Glehnia (bao gồm cả Phellopterus)
  • Glia
  • Glochidotheca (bao gồm cả Turgeniopsis)
  • Gongylosciadium
  • Grafia (bao gồm cả Hladnikia)
  • Grammosciadium
  • Guillonea
  • Gymnophyton
  • Hacquetia (bao gồm cả Dondia)
  • Halosciastrum
  • Haplosciadium
  • Haplosphaera
  • Harbouria
  • Harrysmithia
  • Haussknechtia
  • Hellenocarum
  • Heptaptera (bao gồm cả Colladonia)
  • Heracleum
  • Hermas
  • Heteromorpha
  • Heterosciadium
  • Hladnikia
  • Hohenackeria (bao gồm cả Keracia)
  • Homalocarpus
  • Homalosciadium
  • Horstrissea
  • Huanaca (bao gồm cả Trisciadium)
  • Hyalolaena (bao gồm cả Hymenolyma)
  • Hydrocotyle[1]
  • Hymenolaena (bao gồm cả Renarda)
  • Imperatoria
  • Itasina (bao gồm cả Thunbergiella)
  • Johrenia
  • Johreniopsis
  • Kadenia
  • Kafirnigania
  • Kalakia
  • Kandaharia
  • Karatavia
  • Karnataka
  • Kedarnatha
  • Keraymonia
  • Kitagawia
  • Klotzschia
  • Komarovia
  • Korshinskia
  • Kosopoljanskia
  • Kozlovia (bao gồm cả Albertia)
  • Krasnovia
  • Krubera
  • Kundmannia
  • Ladyginia (bao gồm cả Spongiosyndesmus)
  • Lagoecia
  • Lalldhwojia
  • Laretia
  • Laser
  • Laserpitium (bao gồm cả Siler)
  • Lecokia
  • Ledebouriella
  • Lefebvrea
  • Leibergia
  • Leutea
  • Levisticum
  • Lichtensteinia??
  • Lignocarpa
  • Ligusticella
  • Ligusticopsis
  • Ligusticum
  • Lilaeopsis (bao gồm cả Crantzia)
  • Limnosciadium
  • Lipskya
  • Lisaea
  • Lomatium (bao gồm cả Cogswellia, Cusickia, Cynomarathrum, Leptotaenia)
  • Lomatocarpa
  • Mackinlaya
  • Macrosciadium
  • Magadania
  • Magydaris
  • Malabaila
  • Mandenovia
  • Margotia
  • Marlothiella
  • Mastigosciadium
  • Mathiasella
  • Mediasia
  • Meeboldia
  • Melanosciadium
  • Melanoselinum
  • Merwiopsis
  • Meum
  • Micropleura
  • Microsciadium
  • Mogoltavia
  • Molopospermum
  • Monizia
  • Mulinum
  • Musineon
  • Myrrhidendron
  • Myrrhis
  • Myrrhoides (bao gồm cả Physocaulis)
  • Naufraga
  • Neoconopodium
  • Neogoezia
  • Neonelsonia
  • Neoparrya
  • Neosciadium
  • Neoturczaninovia
  • Niphogeton (bao gồm cả Oreosciadium, Triphylleion, Urbanosciadium)
  • Nirarathamnos
  • Nothosmyrnium (bao gồm cả Macrochlaena)
  • Notiosciadium
  • Notopterygium
  • Ochotia
  • Oedibasis
  • Oenanthe (bao gồm cả Oenosciadium, Stephanorossia, Volkensiella)
  • Oligocladus
  • Oliveria
  • Opopanax (bao gồm cả Crenosciadium)
  • Oreocome
  • Oreomyrrhis (bao gồm cả Caldasia)
  • Oreonana (bao gồm cả Drudeophytum)
  • Oreoschimperella (bao gồm cả Schimperella)
  • Oreoxis
  • Orlaya
  • Ormopterum
  • Ormosciadium
  • Ormosolenia
  • Orogenia
  • Oschatzia
  • Osmorhiza (bao gồm cả Elleimataenia, Washingtonia)
  • Ottoa
  • Oxypolis (bao gồm cả Tiedemannia)
  • Pachyctenium
  • Pachypleurum (bao gồm cả Arpitium, Gaya)
  • Palimbia
  • Pancicia
  • Paraligusticum
  • Paraselinum
  • Parasilaus (bao gồm cả Scaphospermum)
  • Pastinaca
  • Pastinacopsis
  • Paulita (bao gồm cả Neopaulia, Paulia)
  • Pedinopetalum
  • Perideridia (bao gồm cả Eulophus, Podosciadium, Taeniopleurum)
  • Perissocoeleum
  • Petagnia
  • Petroedmondia
  • Petroselinum
  • Peucedanum (bao gồm cả Cynorrhiza, Opoidea)
  • Phellolophium
  • Phlojodicarpus
  • Phlyctidocarpa
  • Physospermopsis (bao gồm cả Haploseseli)
  • Physospermum (bao gồm cả Danaa)
  • Physotrichia
  • Pilopleura
  • Pimpinella (bao gồm cả Albovia, Gymnosciadium, Platyraphe, Reutera, Similisinocarum, Spiroceratium, Trachysciadium, Tragium, Tragoselinum)
  • Pinacantha
  • Pinda
  • Pituranthos (bao gồm cả Deverra)
  • Platysace
  • Pleurospermopsis
  • Pleurospermum (bao gồm cả Pterocyclus)
  • Podistera (bao gồm cả Orumbella)
  • Polemannia
  • Polemanniopsis
  • Polylophium
  • Polytaenia (bao gồm cả Pleiotaenia)
  • Polyzygus
  • Portenschlagiella (bao gồm cả Portenschlagia)
  • Postiella
  • Pozoa
  • Prangos (bao gồm cả Cryptodiscus, Koelzella, Neocryptodiscus)
  • Prionosciadium (bao gồm cả Langlassea)
  • Psammogeton
  • Pseudocarum
  • Pseudocymopterus
  • Pseudorlaya
  • Pseudoselinum
  • Pseudotaenidia
  • Pternopetalum (bao gồm cả Cryptotaeniopsis)
  • Pterygopleurum
  • Pteryxia
  • Ptilimnium (bao gồm cả Discopleura, Harperella, Harperia)
  • Ptychotis
  • Pycnocycla
  • Pyramidoptera
  • Registaniella
  • Rhabdosciadium
  • Rhodosciadium (bao gồm cả Deanea)
  • Rhopalosciadium
  • Rhysopterus
  • Ridolfia
  • Rouya
  • Rumia
  • Rupiphila
  • Rutheopsis (bao gồm cả Gliopsis, Ruthea)
  • Sajanella (bao gồm cả Sajania)
  • Sanicula
  • Saposhnikovia
  • Scaligeria
  • Scandia
  • Scandix (bao gồm cả Scandicium)
  • Schizeilema
  • Schoenolaena
  • Schrenkia
  • Schtschurowskia
  • Schulzia
  • Sclerochorton
  • Sclerotiaria
  • Scrithacola
  • Selinopsis
  • Selinum
  • Semenovia (bao gồm cả Neoplatytaenia, Platytaenia)
  • Seseli (bao gồm cả Elaeopleurum, Libanotis, Lomatopodium, Pseudammi)
  • Seselopsis
  • Shoshonea
  • Silaum (bao gồm cả Silaus)
  • Sinocarum
  • Sinodielsia
  • Sinolimprichtia
  • Sison
  • Sium
  • Smyrniopsis
  • Smyrnium
  • Sonderina
  • Spananthe
  • Spermolepis (bao gồm cả Leptocaulis)
  • Sphaenolobium
  • Sphaerosciadium
  • Sphallerocarpus
  • Sphenocarpus
  • Sphenosciadium
  • Spuriodaucus
  • Spuriopimpinella
  • Stefanoffia
  • Steganotaenia
  • Stenocoelium
  • Stewartiella
  • Stilbocarpa??
  • Stoibrax (bao gồm cả Brachyapium, Tragiopsis)
  • Symphyoloma
  • Szovitsia
  • Taenidia
  • Tamamschjania
  • Tauschia (bao gồm cả Deweya, Hesperogenia, Museniopsis)
  • Tetrataenium
  • Thamnosciadium
  • Thapsia (bao gồm cả Kenopleurum)
  • Thaspium
  • Thecocarpus
  • Tilingia
  • Tinguarra
  • Todaroa
  • Tommasinia
  • Tongoloa
  • Tordyliopsis
  • Tordylium (bao gồm cả Synelcosciadium)
  • Torilis
  • Tornabenea
  • Trachydium
  • Trachymene
  • Trachyspermum
  • Transcaucasia
  • Trepocarpus
  • Tricholaser
  • Trigonosciadium
  • Trinia (bao gồm cả Triniella)
  • Trochiscanthes
  • Turczaninoviella
  • Turgenia
  • Uldinia (bao gồm cả Dominia, Maidenia)
  • Vanasushava
  • Vicatia
  • Vvedenskya
  • Xanthosia (bao gồm cả Pentapeltis)
  • Xatardia
  • Yabea
  • Zeravschania
  • Zizia
  • Zosima (bao gồm cả Pichleria)
Cây (tiểu) hồi hương (Pimpinella anisum)  từ  Medical botany by William Woodville. London, James Phillips, 1793
Cây (tiểu) hồi hương (Pimpinella anisum)
từ Medical botany by William Woodville. London, James Phillips, 1793

[sửa] Lưu ý

  1. ^ Chi Hydrocotyle hiện nay được phân loại theo họ Araliaceae


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -