Hàn (họ)
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hàn là một họ của người châu Á. Họ này khá phổ biến ở Trung Quốc (Hán tự: 韩, Bính âm: Han), nó đứng thứ 15 trong danh sách Bách gia tính. Họ này cũng tồn tại ở Triều Tiên (Hangul: 한, Romaja quốc ngữ: Han).
[sửa] Những người Trung Quốc họ Hàn nổi tiếng
- Hàn Phi, nhà tư tưởng theo trường phái Pháp gia thời Chiến Quốc
- Hàn Tín, danh tướng của Lưu Bang
- Hàn Đương, tướng dưới quyền Tôn Kiên thời Tam Quốc
- Hàn Dũ, một trong Đường Tống Bát gia
- Hàn Tương Tử, một trong Bát tiên của Đạo giáo
- Hàn Thế Trung, danh tướng cuối thời Nam Tống
- Hàn Tiên Sở, thượng tướng Giải phóng quân Trung Quốc
[sửa] Những người Triều Tiên họ Hàn nổi tiếng
- Han Chae-young (Hán Việt: Hàn Thải Anh), nữ diễn viên Hàn Quốc
- Han Ji-hye (Hán Việt: Hàn Trí Tuệ), nữ diễn viên Hàn Quốc
- Han Myeong-sook (Hán Việt: Hàn Minh Thục), nữ thủ tướng đầu tiên của Chính phủ Hàn Quốc
- Han Suk-kyu (Hán Việt: Hàn Thạch Khuê), nam diễn viên Hàn Quốc
Bài này còn sơ khai. Bạn có thể góp sức viết bổ sung cho bài được hoàn thiện hơn. Xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi bài. |