Guantánamo (tỉnh)
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tiêu bản:Geobox map
Tỉnh Guantánamo | |
---|---|
Country | Cuba |
Tỉnh lỵ | Guantánamo |
Area | 6.167,97 Km² (2.381 [Dặm vuông |
Population | 510.706 (2004[1]) |
Density | 82,8 /km² (214 /sq mi) |
Time zone | EST (UTC-5) |
Mã vùng | +53-021 |
Guantánamo là tỉnh cực đông của Cuba. Tỉnh lỵ là Guantánamo. Các đô thị khác có Baracoa. Tỉnh này nằm bao quanh căn cứ hải quân Mỹ tại vịnh Guantánamo.
Tỉnh này cách điểm gần nhất của Haiti 80 km. Từ tỉnh này có thể nhìn thấy đèn ở Haiti vào những đem trời rõ. Guantánamo có một số lượng dân nhập cư từ Jamaica.
Mục lục |
[sửa] Các đô thị
Đô thị | Dân số (2004) |
Diện tích (km²) |
Vị trí | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Baracoa | 81794 | 977 | ||
Caimanera | 10562 | 366 | ||
El Salvador | 45662 | 637 | ||
Guantánamo | 244603 | 741 | Tỉnh lỵ | |
Imías | 20959 | 524 | ||
Maisí | 28276 | 525 | La Máquina | |
Manuel Tames | 14200 | 526 | ||
Niceto Pérez | 17783 | 640 | ||
San Antonio del Sur | 26509 | 585 | ||
Yateras | 20358 | 664 | Palenque |
Tiêu bản:Kml
[sửa] Dân số
Năm 2004, tỉnh Guantanamo có dân số 510.706 người.[1] Với diện tích 6.167,97 km² (2.381,5 sq mi) ,[3] mật độ dân số là 82,8người/km² (214,5người/sq mi).
[sửa] Tham khảo
- ^ a b c Atenas.cu (2004). "2004 Population trends, by Province and Municipality". Được truy cập ngày 2007-10-06. (tiếng Tây Ban Nha)
- ^ Statoids (tháng July năm 2003). "Municipios of Cuba". Được truy cập ngày 2007-10-06.
- ^ Government of Cuba (2002). "Population by Province". Được truy cập ngày 2007-10-02. (tiếng Tây Ban Nha)
[sửa] Liên kết ngoài
- Complete guide to Guantanamo City
- Detailed information about Zoologico de Piedra (Stone Zoo)
- (tiếng Tây Ban Nha) Página Inicio del Sitio Oficial de la Ciencia en Guantánamo
Tiêu bản:Tỉnh Cuba