See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Giá trị sử dụng – Wikipedia tiếng Việt

Giá trị sử dụng

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Giá trị sử dụng của một vật phẩm là tính chất có ích, công dụng của vật thể đó có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó cho việc sản xuất hoặc cho sự tiêu dùng cá nhân. Một vật thể có thể có nhiều giá trị sử dụng. Ví dụ một con dao dùng để cắt nên giá trị sử dụng của nó là để cắt. Tuy nhiên, ở những tình huống nhất định nó có thể dùng vào những việc khác như làm một vũ khí để chiến đấu, khi đó giá trị sử dụng của nó là loại vũ khí để chiến đấu. Giá trị sử dụng được quyết định bởi những thuộc tính tự nhiên và những thuộc tính mà con người hoạt động tạo ra cho nó.

Trong các tác phẩm về kinh tế chính trị của Karl Marx, bất kỳ sản phẩm lao động (hay hàng hoá) nào đều có giá trị và giá trị sử dụng. Nếu hàng hóa này được trao đổi như một mặt hàng thương mại ở thị trường thì nó được thêm vào giá trị trao đổi và thường được biểu hiện bằng một lượng tiền nhất định gọi là giá hay giá cả của hàng hóa đó.

[sửa] Nguồn gốc của định nghĩa

Bốn khái niệm (giá trị, giá trị sử dụng, giá trị trao đổigiá cả) đã có một quá trình lịch sử lâu dài trong kinh tế họctriết học, từ Aristotle đến Adam Smith, và nghĩa của các khái niệm này cũng được phát triển mở rộng ra. Các Mác cho rằng các tác giả thế kỷ 17 thường sử dụng nhầm lẫn giữa giá trị với giá trị sử dụng, giá trị với giá trị trao đổi.

Karl Marx nhấn mạnh rằng giá trị sử dụng của một sản phẩm lao động là lợi ích, sự thiết thực của nó và điều này được quyết định một cách khách quan, nó là đặc tính vốn có của sản phẩm không phụ thuộc vào hình thái xã hội của cải đó như thế nào, nó làm thỏa mãn sự cần thiết của con người hay người ta cần đến nó.

Kinh tế chính trị Mác - Lênin
Địa tô tuyệt đối và địa tô tương đối | Giá trị sử dụng | Giá trị thặng dư | Giá trị trao đổi | Lao động thặng dư | Hàng hóa | Học thuyết giá trị lao động | Khủng hoảng kinh tế | Lao động cụ thể và lao động trừu tượng | Lực lượng sản xuất | Phương thức sản xuất | Phương tiện sản xuất | Quan hệ sản xuất | Quy luật giá trị | Sức lao động | Tái sản xuất | Thời gian lao động cần thiết | Tiền công lao động


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -