See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Bo bo – Wikipedia tiếng Việt

Bo bo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bo bo

Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Magnoliophyta
Lớp (class): Liliopsida
Bộ (ordo): Poales
Họ (familia): Poaceae
Chi (genus): Coix
Loài (species): C. lacryma-jobi
Tên hai phần
Coix lacryma-jobi
L.
Tên đồng nghĩa

Coix agrestis Lour.
Coix arundinacea Lam.
Coix exaltata Jacq.
Coix lacryma L.

Bo bo hay ý dĩ hoặc cườm thảo (danh pháp khoa học: Coix lacryma-jobi), là một loài thực vật nhiệt đới thân cao để lấy hạt trong họ Hòa thảo (Poaceae), có nguồn gốc Đông ÁMalaysia bán đảo nhưng được gieo trồng ở nhiều nơi trong ruộng, vườn như là một loại cây một năm. Nó đã hợp thủy thổ tại miền nam Hoa Kỳ và khu vực nhiệt đới Tân thế giới. Tại Hoa Kỳ nó được gọi là Job's tears. Đây là một loài cây lương thực khá phổ biến, nhưng được bày bán một cách sai lạc dưới tên gọi Chinese pearl barley (mạch trân châu Trung Hoa) tại một số siêu thị châu Á, mặc dù trên thực tế C. lacryma-jobi không nằm trong cùng một chi với lúa mạch (Hordeum vulgare).

Hạt bo bo khi chín được bao bọc trong cấu trúc hình ôvan màu trắng trân châu và rất cứng, nó được sử dụng như là các chuỗi hột để làm chuỗi tràng hạt, chuỗi hạt và các vật dụng khác. Một số thứ được thu hoạch như là một loại ngũ cốc và cũng được sử dụng trong y học tại một vài nơi tại châu Á.

Mục lục

[sửa] Từ nguyên học

Bo bo được gọi bằng nhiều tên gọi khác nhau trong các nền văn hóa khác nhau:

  • Tiếng Trung: Loài cây này được gọi là xuyên cốc (川谷) hay ý dĩ (薏苡). Hạt được gọi là ý mễ (薏米) hay ý nhân (薏仁).
  • Tiếng Nhật: juzudama (数珠玉 hay ジュズダマ) hoặc hatomugi (鳩麦 hay ハトムギ)
  • Tiếng Triều Tiên: yulmu (율무) trong [1]

[sửa] Thành phần hóa học

Hạt chứa cacbohydrat, protit, lipit và các axít amin như leucin, lysin, arginin, tyrosin…, coixol, coixenolid, sitosterol, dimethyl glucozit.

[sửa] Sử dụng

Tại Triều Tiên, loại đồ uống đậm đặc gọi là yulmu cha (율무차, nghĩa văn chương "trà ý dĩ") được làm từ bột bo bo. Một loại đồ uống tương tự, gọi là ý mễ thủy (薏米水), cũng có trong ẩm thực Trung Hoa, và được làm bằng cách đun sôi các hạt bo bo đã chuốt bóng trong nước và được làm ngọt bằng đường để có một loại chất lỏng đục như mây. Hạt thông thường được lọc ra khỏi chất lỏng, nhưng cũng có thể được ăn cùng với nước hoặc riêng rẽ.

Ở cả Triều Tiên và Trung Quốc, một loại rượu mùi chưng cất cũng được làm từ bo bo.

[sửa] Y học

Nó cũng được sử dụng cùng với các loại cây thuốc khác trong y học cổ truyền Trung Hoa và các nước lân cận dưới tên gọi ý dĩ.

Thuốc bồi dưỡng cơ thể do có hàm lượng protit và lipit cao. Chữa viêm ruột và ỉa chảy kéo dài ở trẻ em, phù thũng, sỏi thận, tê thấp, nhức mỏi chân tay: ngày 10-30g dạng thuốc bột hoặc thuốc sắc.

[sửa] Tham khảo

[sửa] Liên kết ngoài


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -