See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Bilbao – Wikipedia tiếng Việt

Bilbao

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bilbao
Cờ của Bilbao Huy hiệu của  Bilbao
Cờ Huy hiệu
La Muy Noble y Muy Leal e Invicta
("Nơi cao quý, trung thành và không bị đánh bại nhất")
Địa điểm
Hình:Bilbao Biscay.png


Vị trí của Bilbao ở Tây Ban Nha và Biscay

Tọa độ : 43°15′51″N 2°55′25.50″W / 43.26417, -2.92375
Múi giờ : CET (GMT +1)
Hình:P3290001b.jpg
Thông tin chung
Tên bản xứ Bilbao (Basque)
Tên Tây Ban Nha Bilbao
Tên thường El Botxo ("the hole")
Thành lập 15 June 1300
Mã bưu điện 480XX
Mã điện thoại 34 (Spain) + 94 (Bilbao)
Website http://www.bilbao.net/
Hành chính
Cộng đồng tự trị Xứ Basque
Tỉnh Biscay
{{{comarca_type}}} Greater Bilbao
Phân chia hành chính 8
Phụ cận 36
Thị trưởng Iñaki Azkuna (PNV)
Địa lý
Diện tích đất 41,3 km²
Độ cao 19 m AMSL
Dân số
Dân số 354.145 (2006)
- xếp thứ ở Tây Ban Nha: 10
Mật độ 8.575 (2006)

Bilbao, (Bilbo hay Bilbao trong tiếng Basque, là thành phố hải cảng ở phía nam Tây Ban Nha, bên sông Nervión, gần vịnh Biscay. Thành phố này là tỉnh lỵ tỉnh Vizcaya và vùng tự trị xứ Basque. Bilbao bao gồm một khu phố cổ nằm bên hữu ngạn sông Nervión và phố mới được xây từ thế kỷ 19 nằm ở tả ngạn. Hai khu này được nối bằng nhiều cây cầu. Bilbao được kết nối với giao thông Tây Ban Nha và châu Âu bằng nhiều tuyến đường bộ, đường ray và một sân bay quốc tế (Sân bay quốc tế Bilbao). Hệ thống tàu điện ngầm của thành phố này được khai trương năm 1995. Thành phố Bilbao nằm trong một khu vực khai thác quặng sắt lớn của Tây Ban Nha. Bilbao có các ngành công nghiệp: xi măng, hóa chất, thực phẩm, sắt thép, dệt. Thành phố này xuất khẩu quặng sắt, ngũ cốc, rượu vang. Thành phố này nhập khẩu than đá phục vụ cho công nghiệp gang thép. Semana Grande là một lễ hội đấu bò lớn hàng năm vào tháng 8 ở Bilbao. Thành phố này có nhiều nhà thờ, trong đó có Nhà thờ lớn Santiago theo phong cách kiến trúc Gothic xây thế kỷ 14. Thành phố cũng có nhiều viện bảo tàng, trong đó có bảo thành hiện vật khảo cổ xứ Basque. Bilbao có các trường đại học như Đại học Deusto lập năm 1886. Thành phố này là quê hương của Miguel de Unamuno y Jugo. Thành phố được lập năm 1300 và đã trở thành một trong những hải cảng hàng đầu của Tây Ban Nha. Sự thịnh vượng của thành phố này đã giảm sút từ thế kỷ 17 và 18. Nhu cầu về gang thép của châu Âu vào thế kỷ 19 đã mang đến sự tăng trưởng công nghiệp cho Bilbao. Thành phố đã bị Carlist bao vây hai lần: 1835 - 1836 và vào năm 1874. Trong thời kỳ nội chiến Tây Ban Nha (1936-1939), Bilbao là thủ phủ của bang tự trịn Basque tồn tại trong thời gian ngắn thuộc kiểm soát của phe Bảo hoàng. Khu phố cổ của Bilbao bị phá hủy nghiêm trọng trong trận lũ lụt năm 1983 nhưng đã được phục dựng.


[sửa] Liên kết ngoài

Chủ đề Basque

Tiêu bản:Bizkaia

Tọa độ: 43°15′51″N 2°55′25.50″W / 43.26417, -2.92375 Tiêu bản:Vizcaya


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -