Bộ Giao thông Vận tải Việt Nam
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ Giao thông Vận tải | |
Hoạt động | Quan ly,dieu hanh giao thong va van tai |
Ngân sách | 999.999.999.999.999.999.999 VND |
Nhân viên | - |
Bộ trưởng | Hồ Nghĩa Dũng |
Thứ trưởng | Phạm Thế Minh Phạm Duy Anh Trần Doãn Thọ Ngô Thịnh Đức Nguyễn Hồng Trường Nguyễn Tiến Sâm Lê Mạnh Hùng |
Địa chỉ | 80 Trần Hưng Đạo, Hà Nội |
Web | www.mt.gov.vn |
Bộ Giao thông Vận tải là cơ quan của Chính phủ Việt Nam, thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường sông, hàng hải và hàng không trong phạm vi cả nước; quản lý nhà nước các dịch vụ công và thực hiện đại diện chủ sở hữu phần vốn của nhà nước tại doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc Bộ quản lý theo quy định của pháp luật.
Trụ sở của Bộ đặt tại số 80, phố Trần Hưng Đạo, Hà Nội. Bộ trưởng hiện tại là ông Hồ Nghĩa Dũng.
Mục lục |
[sửa] Các Bộ trưởng
Thứ tự | Tên | Nhiệm kỳ | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Đào Trọng Kim | tháng 8 năm 1945- tháng 3 năm 1946 | Bộ trưởng Bộ Giao thông Công chính |
2 | Trần Đăng Khoa | tháng 3 năm 1946 - tháng 9 năm 1955 | Bộ trưởng Bộ Giao thông |
3 | Nguyễn Văn Trân | tháng 9 năm 1955 - 1957 | Bộ trưởng Bộ Giao thông và Bưu điện |
4 | Nguyễn Hữu Mai | 1957 - 1960 | Bộ trưởng Bộ Giao thông và Bưu điện |
5 | Phan Trọng Tuệ | 1960 - 1964 | Bộ trưởng Bộ Giao thông và Bưu điện |
1964 - tháng 3 năm 1974 | Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | ||
1976 - tháng 2 năm 1980 | Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | ||
6 | Dương Bạch Liên | tháng 3 năm 1974 - 1976 | Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
7 | Đinh Đức Thiện | tháng 2 năm 1980 - tháng 4 năm 1982 | Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
8 | Đồng Sỹ Nguyên | tháng 4 năm 1982 - tháng 6 năm 1986 | Phó Chủ tịch Hội Đồng Bộ trưởng kiêm Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
9 | Bùi Danh Lưu | tháng 6 năm 1986 - tháng 11 năm 1996 | Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
10 | Lê Ngọc Hoàn | tháng 11 năm 1996 - 1997 | Quyền Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
1997 - 2002 | Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | ||
11 | Đào Đình Bình | 2002 - tháng 6 năm 2006 (từ nhiệm) | Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
12 | Hồ Nghĩa Dũng | tháng 6 năm 2006 - nay | Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đương nhiệm |
[sửa] Cơ cấu tổ chức
[sửa] Các tổ chức làm chức năng tham mưu
- Vụ Kế hoạch - Đầu tư.
- Vụ Tài chính.
- Vụ Pháp chế.
- Vụ Vận tải.
- Vụ Khoa học - Công nghệ.
- Vụ Hợp tác quốc tế.
- Vụ Tổ chức cán bộ.
- Vụ Thi đua khen thưởng
- Thanh tra Bộ.
[sửa] Các tổ chức quản lý chuyên ngành
- Cục Đường bộ Việt Nam.
- Cục Đường sông Việt Nam.
- Cục Hàng hải Việt Nam.
- Cục Đăng kiểm Việt Nam.
- Cục Hàng không Việt Nam.
- Cục Giám định và quản lý chất lượng công trình giao thông.
[sửa] Các tổ chức sự nghiệp
- Viện Khoa học và công nghệ giao thông vận tải;
- Viện Chiến lược và phát triển giao thông vận tải;
- Trường Đại học Hàng hải;
- Trường Đại học Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh;
- Trung tâm Tin học;
- Sở Y tế Giao thông vận tải;
- Báo Giao thông vận tải;
- Tạp chí Giao thông vận tải.
- Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ công chức ngành Gia thông vận tải.
[sửa] Các ban quản lý dự án
|
|
[sửa] Các doanh nghiệp
|
|
[sửa] Liên kết ngoài
Các bộ và cơ quan ngang bộ thuộc Chính phủ Việt Nam |
---|
Thủ tướng Việt Nam |
Bộ Công an • Bộ Công thương • Bộ Giáo dục và Đào tạo • Bộ Giao thông Vận tải • Bộ Kế hoạch và Đầu tư • Bộ Khoa học và Công nghệ • Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội • Bộ Ngoại giao • Bộ Nội vụ • Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn • Bộ Quốc phòng • Bộ Tài chính • Bộ Tài nguyên và Môi trường • Bộ Thông tin và Truyền thông • Bộ Tư pháp • Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch • Bộ Xây dựng • Bộ Y tế • Ngân hàng Nhà nước • Thanh tra Chính phủ • Ủy ban Dân tộc • Văn phòng Chính phủ |