See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Bộ Cá chình – Wikipedia tiếng Việt

Bộ Cá chình

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bộ Cá chình
Cá chình Mỹ, Anguilla rostrata
Cá chình Mỹ, Anguilla rostrata
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Animalia
Ngành (phylum): Chordata
Lớp (class): Actinopterygii
Bộ (ordo): Anguilliformes
Phân bộ

Xem các phân bộ và họ tại văn bản.

Bộ Cá chình (danh pháp khoa học: Anguilliformes) là một bộ cá, bao gồm 4 phân bộ, 19-20 họ, 110 chi và khoảng 600 loài. Phần lớn các loài cá chình là động vật săn mồi.

Phần lớn các loài cá chình ưa thích sinh sống trong các vùng nước nông hay ẩn mình dưới đáy biển, đôi khi trong các lỗ. Các lỗ này gọi là lỗ cá chình. Chỉ có họ Anguillidae là di chuyển vào vùng nước ngọt để sinh sống nhưng không sinh sản tại đó. Một vài loài cá chình sinh sống trong các vùng nước sâu (trong trường hợp họ Synaphobranchidae, chúng có thể xuống tới độ sâu 4.000 m (13.123 ft)) hoặc là những loài bơi lội tích cực (họ Nemichthyidae - tới độ sâu 500 m (1.640 ft)).

[sửa] Phân loại

Cá chình moray.
Cá chình moray.
Cá chình Mỹ non
Cá chình Mỹ non
Cá chình Mỹ
Cá chình Mỹ

Phân loại dưới đây liệt kê theo FishBase, với phân chia thành 15 họ. Các họ bổ sung được đưa ra trong các hệ thống phân loại khác (như ITIS và Systema Naturae 2000) được ghi phía dưới các họ mà trong hệ thống của FishBase thì chúng được gộp trong họ đó.

[sửa] Phân bộ và họ

  • Phân bộ Anguilloidei
    • Anguillidae (cá chình nước ngọt)
    • Chlopsidae (cá chình moray giả)
    • Heterenchelyidae
    • Moringuidae (cá chình mì ống)
    • Muraenidae (cá chình moray)
    • Myrocongridae
  • Phân bộ Congroidei
    • Colocongridae
    • Congridae (cá lạc)
      • Gộp cả họ Macrocephenchelyidae
    • Derichthyidae (cá chình cổ dài)
      • Gộp cả họ Nessorhamphidae
    • Muraenesocidae
    • Nettastomatidae (cá chình mỏ vịt)
    • Ophichthidae (Cá chình rắn)
  • Phân bộ Nemichthyoidei
    • Nemichthyidae (cá chình dẽ giun
    • Serrivomeridae (cá chình răng cưa)
  • Phân bộ Synaphobranchoidei
    • Synaphobranchidae (cá chình giết người)
      • Gộp các họ Dysommidae, Nettodaridae, Simenchelyidae

Trong một số phân loại thì họ Cyematidae (cá chình dẽ giun đuôi cộc) cũng được gộp trong bộ Anguilliformes, nhưng trong hệ thống của FishBase thì họ này được đặt trong bộ Saccopharyngiformes.

Loài gọi là "cá chình điện" hay "lươn điện" (Electrophorus electricus) ở Nam Mỹ không phải là cá chình thật sự.

[sửa] Tham khảo


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -