Đội tuyển bóng đá quốc gia Zimbabwe
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Zimbabwe | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên khác | Cac chien sy | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Zimbabwe | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Huấn luyện viên | Jose Claudinei Georgini | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Vua phá lưới | Peter Ndlovu (32) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Sân nhà | Sân vận động Ther thao Quoc gia | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã FIFA | ZIM | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Xếp hạng FIFA | 96 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Cao nhất | 40 (tháng 4, 1995) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Thấp nhất | 94 (tháng 2, 2007) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Hạng Elo | 76 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận quốc tế đầu tiên Rhodesia 0 - 5 Úc (Salisbury, Rhodesia; 14 tháng 6, 1950) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận thắng đậm nhất Botswana 0 - 7 Zimbabwe (Gaborone, Botswana; 26 tháng 8, 1990) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Trận thua đậm nhất Rhodesia 0 - 5 Úc (Salisbury, Rhodesia; 14 tháng 6, 1950) Côte d'Ivoire 5 - 0 Zimbabwe (Abidjan, Côte d'Ivoire; 13 tháng 8, 1989) Zaire 5 - 0 Zimbabwe (Kinshasa, Zaire; 4 tháng 6, 1995) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Cúp bóng đá châu Phi | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Số lần tham dự | 2 (lần đầu vào năm 2004) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | Vòng 1, 2004 và 2006 |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Zimbabwe là đội tuyển cấp quốc gia của Zimbabwe do Hiệp hội bóng đá Zimbabwe quản lý.
Mục lục |
[sửa] Zimbabwe Danh hiệu
- Cúp COSAFA :
-
- 3 lần vô địch (2000, 2003, 2005)
- 2 lần hạng nhì
-
- Cúp CECAFA :
-
- 1 lần vô địch (1985)
-
[sửa] Thành tích tại giải vô địch thế giới
- 1930 đến 1966 - Không tham dự
- 1970 - Không vượt qua vòng loại
- 1974 - Không tham dự
- 1978 - Không tham dự
- 1982 đến 2006 - Không vượt qua vòng loại
[sửa] Cúp bóng đá châu Phi
- 1957 đến 1980 - Không tham dự
- 1982 đến 2002 - Không vượt qua vòng loại
- 2004 - Vòng 1
- 2006 - Vòng 1
[sửa] Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia nnn trên trang chủ của FIFA
Ai Cập | Algérie | Angola | Bénin | Botswana | Burkina Faso | Burundi | Cameroon | Cabo Verde | Comoros | CH Congo | CHDC Congo | Côte d'Ivoire | Djibouti | Eritrea | Ethiopia | Gabon | Gambia | Ghana | Guiné-Bissau | Guinea Xích Đạo | Guinée | Kenya | Lesotho | Liberia | Libya | Madagascar | Malawi | Mali | Mauritanie | Mauritius | Maroc | Mozambique | Namibia | CH Nam Phi | Niger | Nigeria | Réunion | Rwanda | São Tomé và Príncipe | Sénégal | Seychelles | Sierra Leone | Somalia | Sudan | Swaziland | Tanzania | Tchad | Togo | CH Trung Phi | Tunisia | Uganda | Zambia | Zanzibar* | Zimbabwe |
||||||||||||
Bóng đá quốc tế
|
||||||||||||
|